TÌm max B = \(-x^2+6x-15\)
min C = \(x^2-2x+4y^2+4y-5\)
Tìm x:
a) \(3x\left(3x-8\right)-9x^2+8=0\)
b)\(6x-15-x\left(5-2x\right)=0\)
c) \(x^3-16x=0\)
d) \(2x^2+3x-5=0\)
e) \(3x^2-x\left(3x-6\right)=36\)
f) \(\left(x+2\right)^2-\left(x-5\right)\left(x+1\right)=17\)
g) \(\left(x-4\right)^2-x\left(x+6\right)=9\)
h) \(4x\left(x-1000\right)-x+1000=0\)
i) \(x^2-36=0\)
j) \(x^2y-2+x+x^2-2y+xy=0\)
k) \(x\left(x+1\right)-\left(x-1\right).\left(2x-3\right)=0\)
l) \(3x^3-27x=0\)
Tìm x biết:
a)3x(x-5)+2(5-x)=0
b)(x+2)^3-x^2(x-6)=4
Bài 1: Tìm Min A = x2 - 3x + 9
Min B = 9x2 - 6x + 2
Max C = -x2 + 2x + 4
Max D = -x2 + 4x
Bài 2: Cho x + y = 2
x2 + y2 = 10. Tính x3 + y3.
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x^3 - 6x^2 + 11x - 6
b) x^3 - 6x^2 - 9x+ 14
c) x^3+ 6x^2+ 11x+ 6
d)x^5+ x^4+ x^3+ x^2+ x+ 1
e) x^6 - 9x^3 + 8
g) x^6 + 27
2) Tìm x , biết
a) (x+3)^4 - (x-3)^4 - 24x^3 = 108
b) (x+2)^5 - (x-2)^5 = 64
Cho phân thức P(x)=5x^2/(x^6+x^5-x^3-5x^2-4x+1). Chứng minh rằng tồn tại một đa thức Q(x) với các hệ số nguyên sao cho Q(x0)=P(x0) với mọi x0 là nghiệm của đa thức R(x)=x^8_x^4+1
Tìm nghiệm đa thức B(x)=\(x^4-x^2-6\)
C(x)=\(x^4-5x^2+4\)
Bài 1 : C/m các biểu thức sau không phụ thuộc vào x :
a,(x+1)^3-(x-1)^3-6(x+1)(x-1)
b, (x+5)^2+(x-5)^2/x^2+25
c,(2x+5)^2+(5x-2)^2/x^2+1
Tìm min, max A= 2x+\(\sqrt{5-x^2}\)