Giải:
Để \(\dfrac{a}{b}< 0\), thì:
* \(\left\{{}\begin{matrix}a>0\\b< 0\end{matrix}\right.\)
* \(\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\b>0\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
Giải:
Để \(\dfrac{a}{b}< 0\), thì:
* \(\left\{{}\begin{matrix}a>0\\b< 0\end{matrix}\right.\)
* \(\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\b>0\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
ba số a,b,c,khác 0 và a+b+c\(\ne\)0,thỏa mãn điều kiện \(\dfrac{a}{b+c}=\dfrac{b}{c+a}=\dfrac{c}{a+b}\)
tính giá trị của biểu thức \(P=\dfrac{b+c}{a}+\dfrac{c+a}{b}+\dfrac{a+b}{c}\)
1/Cho các số hữu tỉ a,b,c thoả mãn điều kiện a > b và b, c > 0 Chứng minh \(\dfrac{a}{b}\)>.\(\dfrac{a+c}{b+c}\)
Câu 1 .Cho A= \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-3}.\) Tính số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên.
Câu 2.Ba số a,b,c khác 0 và a+b+c \(\ne\) 0, thỏa mãn điều kiện: \(\dfrac{a}{b+c}=\dfrac{b}{a+c}=\dfrac{c}{a+b}.\)
Tính giá trị của biểu thứ P = \(\dfrac{b+c}{a}+\dfrac{a+c}{b}+\dfrac{a+b}{c}\)
ai hiểu giải hộ mk nha !!!
Cho ba số thực a , b , c là các số không âm thỏa mãn các điều kiện sau đây : a + 3c = 8 và a + 2b = 9
a, Chứng tỏ P = a + b - c -\(\dfrac{17}{2}\) là số không dương
b, tìm a , b , c để P = 0
Cho a, b là các số hữu tỉ khác 0, thỏa mãn điều kiện \(\dfrac{a}{b}=ab=a+b\). Tính giá trị của biểu thức T = a2 + b2 .
1/Cho các số hữu tỉ a,b,c thoả mãn điều kiện a > b và b, c > 0 Chứng minh \(\dfrac{a}{b}\) > \(\dfrac{a+c}{b+c}\)
2/ So sánh 2 số hữu tỉ A=\(\dfrac{5^{2013}+17}{5^{2011}+17}\) và B=\(\dfrac{5^{2011}+1}{5^{2009}+1}\)
Cho a,b,c là ba số thực \(\left(a,b,c\ne0\right)\)thỏa mãn điều kiện \(\dfrac{a+b-c}{c}=\dfrac{b+c-a}{a}=\dfrac{c+a-b}{b}\)
Tính \(P=\left(1+\dfrac{b}{a}\right)\left(1+\dfrac{a}{c}\right)\left(1+\dfrac{c}{b}\right)\)
Tìm điều kiện của tử và mẫu để các số hữu tỉ sau thỏa mãn:
1/ \(\dfrac{-5}{x-1}\) là số hữu tỉ âm.
2/ \(\dfrac{7}{x-6
}\) là số hữu tỉ dương.
3/ \(\dfrac{-3}{x-6}\) là số hữu tỉ dương.
tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị nguyên
a, A = \(\dfrac{7}{\sqrt{x}}\)
b, B = \(\dfrac{3}{\sqrt{x-1}}\)
c, C = \(\dfrac{2}{\sqrt{x-3}}\)