\(=\dfrac{a+1-1}{\sqrt{a+1}}\cdot\dfrac{a^2+3\sqrt{a+1}-2a+2a-a^2}{a}\)
\(=\dfrac{3\sqrt{a+1}}{\sqrt{a+1}}=3\)
\(=\dfrac{a+1-1}{\sqrt{a+1}}\cdot\dfrac{a^2+3\sqrt{a+1}-2a+2a-a^2}{a}\)
\(=\dfrac{3\sqrt{a+1}}{\sqrt{a+1}}=3\)
1. Cho biểu thức: A=\(\left[\dfrac{a+3\sqrt{a}+2}{\left(\sqrt{a}+2\right)\left(\sqrt{a}-1\right)}-\dfrac{a+\sqrt{a}}{a-1}\right]:\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}+1}+\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}\right)\)
Rút gọn biểu thức trên
rút gọn biểu thức sau:
a.\(\sqrt{\left(\sqrt{3}+1\right)^2}+\sqrt{\left(\sqrt{3}-1\right)^2}\)
b.\(A=\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}-5}-\dfrac{10\sqrt{a}}{a-25}-\dfrac{5}{\sqrt{a}+5}\) với a\(\ge\)0; a\(\ne25\)
Rút gọn các biểu thức sau:
a)\(\sqrt{8}-2\sqrt{50}+\sqrt{18}\) b)\(\left(\dfrac{\sqrt{a}-a}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right):\left(\dfrac{2\sqrt{a}}{1+\sqrt{a}}\right)\) (với a>0;a\(\ne1\))
Cho biểu thức : P = \(\left(\dfrac{1}{1-\sqrt{a}}-\dfrac{1}{1+\sqrt{a}}\right).\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}}+1\right)\) với a >0 và a \(\ne\)1
a)Rút gọn biểu thức P b)Với những giá trị nảo của a thì P >\(\dfrac{1}{2}\)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\sqrt{50}-\sqrt{18}\)
b) \(\left(\dfrac{2}{a^2+a}-\dfrac{2}{a+1}\right):\dfrac{1-a}{a^2+2a+1}\) (với a\(\ne0\) và a\(\ne\pm1\)).
Cho biểu thức \(M=\dfrac{a\sqrt{a}-b\sqrt{b}}{a-b}-\dfrac{a}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}-\dfrac{b}{\sqrt{b}-\sqrt{a}}\) với a,b>0 và \(a\ne b\) . Rút gọn M và tính giá trị biểu thức M biết \(\left(1-a\right).\left(1-b\right)+2\sqrt{ab}=1\)
Rút gọn :
B=\(\dfrac{2a\sqrt{1+x^2}}{\sqrt{1+x^2}-x}\) với x=\(\dfrac{1}{2}\left(\sqrt{\dfrac{1-a}{a}}-\sqrt{\dfrac{a}{1-a}}\right)\) và 0<a<1
Rút gọn biểu thức \(P=\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}+\dfrac{1}{a-\sqrt{a}}\right):\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}\left(0< a\in R,a\ne1\right)\)
Cho biểu thức P = \(\left(\dfrac{4a}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{\sqrt{a}}{a-\sqrt{a}}\right).\dfrac{\sqrt{a}-1}{a^2}\) với a>0 và a \(\ne\)1
a)Rút gọn biểu thức P b)Với giá trị nào của a thì P = 3