a: \(=9x^2-y^2+x^2-2xy+y^2\)
\(=10x^2-2xy+2y^2\)
b: \(=4x^2-9-x^2+6x-9+2x^2+4x-x-2\)
\(=5x^2+9x-16\)
c: \(=\left(2x-1-x-1\right)^2=\left(x-2\right)^2=x^2-4x+4\)
a: \(=9x^2-y^2+x^2-2xy+y^2\)
\(=10x^2-2xy+2y^2\)
b: \(=4x^2-9-x^2+6x-9+2x^2+4x-x-2\)
\(=5x^2+9x-16\)
c: \(=\left(2x-1-x-1\right)^2=\left(x-2\right)^2=x^2-4x+4\)
chứng minh biểu thức sau không thuộc vào y và x
a)A=\(x\left(2x+1\right)-x^2\left(x+2\right)+\left(x^3-x+3\right)\)
b)B=\(x\left(x^3+2x^2-3x+2\right)-\left(x^2+2x\right)x^2+3x\left(x-1\right)+x-12\)
Cho đa thức:
A=3x^5y-1/3xy^4+3/4x^2y^3-1/2x^5y+2xy^4-x^2y^3
B=1/4x^2-(5/2x-7/5x^2-1)+(5/2x-1-1/2x)
a) Thu gọn đa thức A và B
b) Tính giá trị của A tại x=3,y=-2
c) Chứng tỏ x=10/33 là nghiệm của đa thức B
Bài 1 : cho hai đa thức : P(x) = \(-2x^4-9x-\frac{3}{2}-5x^4+5x^2+3x\)
Q(x) = \(4x^3+7x^4-3x^2+x^3-2x-\frac{1}{2}\)
a) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
b) Tính giá trị của đa thức P(x) + Q(x) biết | x - 1| = 1
Bài 2 : Cho các đa thức : A(x) = \(3x-2x^2-2+6x^3-2x^4+x^2-5\)
B(x) = \(3x^2-x-2x^3+4+2x^4-x^2+x^3-1\)
C(x) = \(1+4x^3-2x+x^4+x^2+x^3+7x\)
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự lũy thừa tăng dần của biến
b) Tính A(x) + B(x) + C(x) ; A(x) - B(x) - C(x)
1, Rút gọn biểu thức:
a) a-|a-1|
b)\(^{5^m-6.5^{m-2}}\)
2, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A=|x-1004|+|x+1003|
3, Tìm x, biết:
a)\(x-1-\left(2x-3\right)=3x+1-2.\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\)
b)2x-3.|2x-1|=-1
bài 1: cho hai đa thức f(x) = -x + 2x^2 - 1/2 + 3x^5 + 5
g(x) = 3-x^5 + 1/3x^3 + 3x - 2x^5 - 2x^2 - 1/3x^3
a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức f(x) và g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính f(x) + g(x)
c) tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) + g(x)
cho 2 đa thức:
A(x)=2x^3+2x-3x^2+1 B(x)=2x^2+3x^3-x-5
B1 Tính giá trị của biểu thức sau
P= 3xy ( x+y ) + 2x^3y + 2x^2y^2 + 5, với x+y=0
Q= 3x^2 + 2xy - 2y^2 tại x=1 ; x= (-1)
B2 Tìm nghiệm của đa thức x^2 - x
B3 Tìm bậc của đa thức
M= x^5 + y^6 + x^4y^4 + 1
N= 4x^4 + 2x^3 - x^4 - x^2 + 2x^2 - 3x^4 - x +5
P= x^2 + y^3
B4 Để đa thức ax+6 có nghiệm là x= ( -3 phần 2) thì giá trị của a bằng bao nhiêu ?
B5 Cho đa thức Q= ax^2y^2 - 2xy + 3xy - 2x^2y^2 + 5. Biết rằng đa thức có bậc là 4 và a là số nguyên tố nhỏ hơn 5 . Tìm giá trị của a
Rút gọn các biểu thức:
a) M+N-P với \(M=2a^2-3a+1,N=5a^2+a,P=a^2-4\)
b) \(2y-x-\left\{2x-y-\left[y+3x-\left(5y-x\right)\right]\right\}\) với \(x=a^2+2ab+b^2,y=a^2-2ab+b^2\)
c) \(5x-3-\left|2x-1\right|\)
tìm GTLN của các biểu thức sau: C= -|2-3x| +1/2 ; D= -3 - |2x+4|
tìm GTNN của các biểu thức sau: B=(2x2+1)4 - 3
C=|x-1/2|+(y+2)2 + 11