\(x^4+4\)
\(=x^4+4x^2+4-4x^2\)
\(=\left(x^2+2\right)^2-4x^2\)
\(=\left(x^2+2x+2\right)\left(x^2-2x+2\right)\)
\(A=x^4+4\)
\(=\) \(x^4+4+4x^2-4x^2\)
\(=\left(x^2+2\right)^2-4x^2\)
\(A=\) \(\left(x^2+2-2x\right)\left(x^2+2+2x\right)\)
\(x^4+4\)
\(=x^4+4x^2+4-4x^2\)
\(=\left(x^2+2\right)^2-4x^2\)
\(=\left(x^2+2x+2\right)\left(x^2-2x+2\right)\)
\(A=x^4+4\)
\(=\) \(x^4+4+4x^2-4x^2\)
\(=\left(x^2+2\right)^2-4x^2\)
\(A=\) \(\left(x^2+2-2x\right)\left(x^2+2+2x\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
A = x2 + 4.
B = x4 + 4y4.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x4+4 b) x8+x7+1
c) x8+x4+1 d) x5+x+1
e) x2+2x2-24 f) a4+4b4
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x4 - 4x2 - 8x2+ 8x
b)x2 - 1 - xy + y
c)(x-1)(x-2)(x-3) + (x-1)(x-2)(x-1)
phân tích thành nhân tử:
a)x4+ 2x3+ x2
phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x2 - 12y2
b) 5xy2 – 10 xyz + 5xz2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - 2x - 4y2 - 4y
b) 2x2 + 3x - 5
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) (a2 + b2- 5)2- 4(ab + 2)2
b) bc(b + c) + ca(c - a) - ab(a + b);
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,3x2-6xy+3y2
b,xy-9x+y-9
Câu 1: phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x^2 +5-14.
b) xz+yz-5 (x+y).
Câu 2: tìm x
x^2 -4x = -4.