1. Tính nhanh giá trị của biểu thức.
a) A= x^2 + 9y^2 -6xy tại x=19 và y= 3
b) B= x^3 - 6x^2y + 12xy2 - 8y^3 tại x= 12 và y= -4
2.Rút gọn biểu thức.
c) (x-4)^2 - 2(x-4)(x+5) + (x+5)^2
4. Phân tích đa thức thành nhân tử.
d)x^3 - 4x^2 + 12x - 27
e) x^3 - 4x^2 + 4x - xy^2
f) 3x^2 - 6xy + 3y^2 -12z^2
g) 3x^2 - 7x - 10
5.Làm tính chia.
h) (2x^4 - 10x^3 - x^2 + 15x - 3):(2x^2 -3)
i) (6x^3 - 7x^2 - x +2) : (2x + 1)
k) (x^2 -y^2 + 6y - 9) : (x - y +3)
6.Tìm x biết.
l) x(4x^2 - 1) = 0
m) 3(x-1)^2 - 3x(x - 5) - 2 = 0
n) x^3 -x^2 -x + 1 = 0
o) 2x^2 - 5x - 7 = 0
7. Chứng Minh
p) x^2 - 4xy + 4y^2 + 3 > 0 với mọi số thực x và y
q) 2x - 2x^2 - 1 < 0 với mọi số thực x
8.Tìm các giá trị mguyeen của n để 10n^3 - 23n^2 + 14n - 5 chia hết cho 2n - 3.
1. Làm tính nhẩm:
a. 2x (x^2-7x-3)
b. ( - 2x^3 + 3/4y^2 - 7xy ) . 4xy^2
c. (25x^2 + 10xy + 4y^2). (5x-2y)
d. (5x^3 - x^2 + 2x - 3) . (4x^2-x+2)
2. Tính nhanh:
a. 2004^2 - 16
b. 892^2 + 892 . 216 + 108^2
c. 10,2 . 9,8 - 9,8 . 0,2 + 10,2^2 . 0,2
d. 36^2 + 26^2 - 52 . 36
3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 4x-8y
b. x^2 + 2xy + y^2 - 16
c. 3x^2 + 5x - 3xy - 5y
4. Làm phép chia:
(6x^3 - 7x^2 - x + 2) : (2x+1)
5. Tìm x biết:
a. x(x-2) + x - 2 = 0
b. 5x(x-3) - x + 3 = 0
c. 3x(x-5) - ( x-1)(2+3x) = 30
d. (x+2)(x+3) - (x-2)(x+5) = 0
6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x^2 - 2x + 2
bài 1 : rút gọn biểu thức:
a) 3 (x-y)2 - 2 (x+y)2 - (x-y) (x+y)
b) 2 (2x+5)2 - 3 (4x+1) (1- 4x)
bài 2 : phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 - 9 + (x-3)2
b)x3 - 4x2 + 4x - xy2
c) x3 - 4x2 + 12x - 27
d) 3x2 - 7x- 10
e) 5x3 - 5x2y - 10x2 + 10xy
f) 3x2 - 6xy + 3y2 - 12z2
bài 3 :tìm x biết
a)x (4x2 - 1 ) = 0
b) 3 (x-1)2 - 3x (x-5) - 2 =0
c)x3 - x2 - x + 1 = 0
d) 2x2 - 5x - 7 =0
bài 1 khai triển (x-2)^2
bài 2
2x^2(4x-5x^3)+10x^5 -5x^3
(x-2)(x^2-2x+4)+(x-4)(x+2)
bài 3
x^2-2x=0
(3x-1)^-16=0
bài 4 phân tích
3x^2-30x+75
xy -x^2-x^2-x
x^2-7x-8
4x^3 +8x^2y+4xy^2-16x
xy+xz -2y-2z
x^2+6x+9-y^3
bài 5 chia
(6x^3-19x^2+23x-12):(2x-3)
bài 6 Gtnn
B=x^2-4x+5
bài 7
A=\(\dfrac{1}{3}\)x^2y^3.(-6x^3y^2)^2
a)thu gọn và tìm hệ số
b) tính Akhi x=1 và y=-1
bài 8
f(x)=x^3-x^2+5
g(x) =-2x^3 +x^2 +2x +1
a)f(x) +g(x)
f(x)-g(x)
b) tìm h(x)= 2f(x)-g(x)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)x2-2x
b) 3y3+6xy2+3x2y
c) x2-2xy-xy+2y2
Bài 2:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)x2-y2+5x-5y
b)x2+4x-y2+4
c)x2-6xy+9y2-16
d) 2x2-4x+2-2y2
e)x2+5x+6
g) x4+4
Bài 3: Tìm x biết
a) x3-2x=0
b) x(x-4)+(x-4)=0
c) x(x-3)+4x-12=0
d) x2(x-1)-4x+4=0
e) (5x-4)2-16=0
g)(2x-1)2-(x+3)2=0
Tìm x:
a) \(3x\left(3x-8\right)-9x^2+8=0\)
b)\(6x-15-x\left(5-2x\right)=0\)
c) \(x^3-16x=0\)
d) \(2x^2+3x-5=0\)
e) \(3x^2-x\left(3x-6\right)=36\)
f) \(\left(x+2\right)^2-\left(x-5\right)\left(x+1\right)=17\)
g) \(\left(x-4\right)^2-x\left(x+6\right)=9\)
h) \(4x\left(x-1000\right)-x+1000=0\)
i) \(x^2-36=0\)
j) \(x^2y-2+x+x^2-2y+xy=0\)
k) \(x\left(x+1\right)-\left(x-1\right).\left(2x-3\right)=0\)
l) \(3x^3-27x=0\)
bài chia đa thức một biến đã được sắp xếp
x^2 - y^2 + 6y - 9 : x - y + 3
bài phân tích đa thức thành các nhân tử
a) x^3 - 4x^2 + 12x - 27
b) 3x^2 - 6xy + 3y^2 - 12z^3
tìm x, biết:
a) x ( 4x^2 - 1 ) = 0
b) 3 ( x - 1 ) ^2 - 3x ( x - 5 ) - 2 = 0
c) x^3 - x^2 - x + 1 = 0
d) 2x^2 - 5x - 7 = 0
Bài 1: 1) Làm tính nhân: 5x.(10x3 - 2x2 + x - 5)
2) Rút gọn biểu thức: A=(x - 2)2 - (x - 1)(x + 1)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)6x3 + 9x2 b) x3 - 2x2 +x - 2
c) x2 - 7x + 6 d) x2 + 8x + 16 - y2
Bài 3: Tìm x, biết:
a)x3 - 9x = 0 b) (3x + 1)2 -1 6 = 0
c) x(x - 20) - x + 20 = 0 d) x2 - 4 + ( x + 2)(x - 3) = 0
1. Tính
a) ( 2x + 1 ) ( x - 2 ) - 2x2 . ( 1 -3x )
d) ( x3 - 3x2 - 8x - 4 ) : ( x + 1 )
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x3 + x2 - 4x - 4
b) 2x2 - 9x - 11
c) ax - ay - x2 + 2xy - y2
d) 4xy4 - 36x3y2
Bài 3 : Tìm x
a) x3 - 9 = 0
b) 3x2 - 5x + 2 = 0
c) ( x + 1 )2 = ( x + 1 )
d) ( x - 4 ) ( x + 3 ) - 2x ( 4 - x ) = 0
GIÚP VỚIII