\(x^2+2x+1-4x^2\)
\(=\left(x+1\right)^2-\left(2x\right)^2=\left(x+1-2x\right)\left(x+2x+1\right)\)
\(x^2+2x+1-4x^2=\left(x+1\right)^2-\left(2x\right)^2=\left(x+1+2x\right)\left(x+1-2x\right)=\left(3x+1\right)\left(1-x\right)\)
\(x^2+2x+1-4x^2\)
\(=\left(x+1\right)^2-\left(2x\right)^2=\left(x+1-2x\right)\left(x+2x+1\right)\)
\(x^2+2x+1-4x^2=\left(x+1\right)^2-\left(2x\right)^2=\left(x+1+2x\right)\left(x+1-2x\right)=\left(3x+1\right)\left(1-x\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a 2x^3y-2xy b:x^2-2x-4x^2-4x
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
(2x+1)2 - (x-1)2
Bài 5. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) (x2-4x)2-8(x2-4x)+15 b) (x2+2x)2+9x2+18x+20
c) ( x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24 d) (x-y+5)2-2(x-y+5)+1
Bài 6. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x2y+x2-y-1 b) (x2+x)2+4(x2+x)-12
c) (6x+5)2(3x+2)(x+1)-6
Sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung phân tích các đa thức sau thành nhân tử.( nhớ rút gọn)
1) x (x . 1 )+( 1 - x )^2
2) 2x ( x - 2 )-(x - 2 )^2
3) 3x ( x - 1)^2 - ( 1 - x )^3
4) 3x ( x + 2 ) - 5 (x + 2)^2
phân tích đa thức thành nhân tử : (x^2-x+2).(x-1)-x^2.(1-x)^2-(2x+1).(1-x)^3
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a, 2x^2 + 10xy
b, 3x ( y - x ) + 6y ( y - x )
c, 3x ( x - 2 ) - x + 2 + 5x ( x - 2 )
Bài 1: Phân tích các đa thức thành nhân tử
1. 4𝑥 2 – 6x
2. –28𝑥 2𝑦 5 – 14𝑥 3𝑦 4 – 21𝑦 3
3. 4x(a – b) + 6xy(b – a)
4. (6x + 3) – (2x – 5)(2x + 1)
5. 4(𝑥 − 3) 2 + 2x(3 – x)
6. 𝑥 4 + 2𝑥 3 – 4x – 4 7. 2x(x + y) – x – y
8. (3𝑥 − 1) 2 – (𝑥 + 3) 2
đều có số mũ hết nha, giúp dùm tui vs
phân tích đa thức thành nhân tử: \(2x^3-3x^2+2x-1\)
bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử
[2(x-2y+z)3+4(2y-x-z)2 ]: (2z-4y+2x)
phân tích đa thức sau thành nhân tử x^2-6x-y^2-9