\(a,=\left(2y^2-1\right)\left(2y^2+1\right)\\ b,=\left(x+y\right)^2-9=\left(x+y+3\right)\left(x+y-3\right)\)
Lời giải:
a. $4y^4-1=(2y^2)^2-1^2=(2y^2-1)(2y^2+1)$
b. $x^2+2xy-9+y^2=(x^2+2xy+y^2)-9$
$=(x+y)^2-3^2=(x+y-3)(x+y+3)$
\(a,=\left(2y^2-1\right)\left(2y^2+1\right)\\ b,=\left(x+y\right)^2-9=\left(x+y+3\right)\left(x+y-3\right)\)
Lời giải:
a. $4y^4-1=(2y^2)^2-1^2=(2y^2-1)(2y^2+1)$
b. $x^2+2xy-9+y^2=(x^2+2xy+y^2)-9$
$=(x+y)^2-3^2=(x+y-3)(x+y+3)$
Phân tích đa thức thành nhân tử : 9x^2 + 6x - 4y^2 + 4y
Phân tích đa thức thành nhân tử : (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4
Phân tích đa thức thành nhân tử : (x + y)2 + 3(x + y) – 10
Phân tích đa thức thành nhân tử : (x + y + z)2 + (x + y – z)2 – 4z2
Phân tích đa thức thành nhân tử : (xy + 1)^2 – (x + y)^2
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 5x2 – 4(x2 – 2x + 1) – 5
b) 9x2 + 6x – 4y2 + 4y
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2(x + 4)2 – (x + 4)2 – (x2 – 1)
Bài 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
1) xy – 12x – 18y | 11) 2mx – 4m2xy + 6mx | 21) ab(x–5) –a2(5–x) |
2) 8xy – 24xy + 16x | 12) 7x2y5 – 14x3y4 – 21y3 | 22) 2a2(x –y) –4a(y–x) |
3) xy – x | 13) 2(x–y) – a(x–y) | 23) a(x–3) – a2(3–x) |
Phân tích đa thức thành nhân tử : x^4 + 2x^3 + x^2 + x + 1