ta có:\(x^2+x+1=x^2+x+\left(\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}>0\)
vì vậy để \(\frac{2x+3}{x^2+x+1}< 0\) thì \(2x+3< 0\Leftrightarrow x< \frac{-3}{2}\)
ta có:\(x^2+x+1=x^2+x+\left(\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}>0\)
vì vậy để \(\frac{2x+3}{x^2+x+1}< 0\) thì \(2x+3< 0\Leftrightarrow x< \frac{-3}{2}\)
Giải các phương trình sau :
1 ) \(\frac{2x+3}{x^2+x+1}\) < 0
2) \(\frac{4}{x}+\frac{3}{x-2}\)< 0
3) \(\frac{5}{x+1}>\frac{1}{x-3}\)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2 - \(2\sqrt{5}\)x + 5 = 0
b) 4x4 - 5x2 - 9 = 0
c) \(\begin{cases}2x+5y=-1\\3x-2y=8\end{cases}\)
d) x ( x + 3 ) = 15 - ( 3x - 1 )
giải hệ phương trình và phương trình sau
1 , x4 - \(\frac{1}{2}\)x3 - x2 - \(\frac{1}{2}\)x + 1 = 0
2, x4 + 3x2 -\(\frac{35}{4}\)x2 -3x + 1 = 0
3, 2x4 + 5x3 + x2 + 5x + 2 = 0
4 , x4 + 5x3 + 12x + 20 + 16 = 0
5, 16x4 - 24x3 + 16x2 - 6x +1 = 0
6, 27x4 - 6x3 - 37x2 + 4x + 12 = 0
7, x4 + ( x - 1 ) ( x2 + 2x + 2 ) = 0
8, ( x- 4 )2 + ( x - 2 ) ( 5x2 - 14x + 13 ) +1 = 0
9 , ( x2 - x ) 2 - 2x ( 3x - 5 ) - 3 = 0
Giải hệ phương trình:\(\left\{{}\begin{matrix}x^3+xy^2+\left(x^2+y^2-4\right)\left(y+2\right)=0\\x^2+2y^2+xy+2x-4=0\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình sau:
\(\left\{{}\begin{matrix}4xy+4\left(x^2+y^2\right)+\frac{3}{\left(x+y\right)^2}=7\\2x+\frac{1}{x+y}=3\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình sau :
\(\frac{4}{x}+\frac{3}{x-2}< 0\)
Giải hệ phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{3}{x^2+y^2-1}+\frac{2y}{x}=1\\x^2+y^2-\frac{2x}{y}=4\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình và phương trinh sau
1, 2x4 - 5x3 + 6x2 - 5x + 2 = 0
2, 9x4 - 30 x3 + 15x2 - 10x + 1
3 , 8x4 - 10x3 - 6x2 +5x + 2
4 , x4 + 4x3 + x2 + 4x +1 = 0
5 , 2x4 - 21x3 + 74x2 + 105x + 50 = 0
6 , 2x4 + x3 - 11x2 + x + 2 = 0
7 , 2x4 + 3x3 -16x2 +3x + 2 = 0
8, x4 - 2x3 - 6x2 + 16x + 8 = 0
giải phương trình \(y\sqrt{x-1}+5=3x\)với\(x^2+y^2-2y=0\)