giải hệ phương trình và phương trình sau
1 , x4 - \(\frac{1}{2}\)x3 - x2 - \(\frac{1}{2}\)x + 1 = 0
2, x4 + 3x2 -\(\frac{35}{4}\)x2 -3x + 1 = 0
3, 2x4 + 5x3 + x2 + 5x + 2 = 0
4 , x4 + 5x3 + 12x + 20 + 16 = 0
5, 16x4 - 24x3 + 16x2 - 6x +1 = 0
6, 27x4 - 6x3 - 37x2 + 4x + 12 = 0
7, x4 + ( x - 1 ) ( x2 + 2x + 2 ) = 0
8, ( x- 4 )2 + ( x - 2 ) ( 5x2 - 14x + 13 ) +1 = 0
9 , ( x2 - x ) 2 - 2x ( 3x - 5 ) - 3 = 0
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2 - \(2\sqrt{5}\)x + 5 = 0
b) 4x4 - 5x2 - 9 = 0
c) \(\begin{cases}2x+5y=-1\\3x-2y=8\end{cases}\)
d) x ( x + 3 ) = 15 - ( 3x - 1 )
giải phương trình \(y\sqrt{x-1}+5=3x\)với\(x^2+y^2-2y=0\)
Giải hệ phương trình:\(\left\{{}\begin{matrix}x^3+xy^2+\left(x^2+y^2-4\right)\left(y+2\right)=0\\x^2+2y^2+xy+2x-4=0\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình:
1/căn(x+2) + 1/căn(y-1) = 1/căn(x+y)
x^2 + y^2 + 4xy - 4x + 2y - 5 = 0
tìm m để phương trình (m+1)x2 + 2(m+3)x - m+2 =0 có 2 nghiệm phân biệt
tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình (m2 - 4m -5)x2 +2(m-5)x-1\(\ge0\) vô nghiệm
Số nghiệm PT \(\left(2-\sqrt{5}\right)x^4+5x^2+7\left(1+\sqrt{2}\right)=0\)
Giải các phương trình sau :
1 ) \(\frac{2x+3}{x^2+x+1}\) < 0
2) \(\frac{4}{x}+\frac{3}{x-2}\)< 0
3) \(\frac{5}{x+1}>\frac{1}{x-3}\)
Giải hệ phương trình sau:
{-20y3-3y2+3xy+x-y=0
{x2+y2-3y=1