\(n=2k+1\)
\(\Rightarrow A=\left(2k+1\right)^2+4\left(2k+1\right)+11\)
\(=4k^2+12k+16\)
\(=4k\left(k+3\right)+16\)
Do \(k\) và \(k+3\) luôn khác tính chẵn lẻ \(\Rightarrow k\left(k+3\right)⋮2\Rightarrow4k\left(k+3\right)⋮8\)
\(\Rightarrow A⋮8\)
\(n=2k+1\)
\(\Rightarrow A=\left(2k+1\right)^2+4\left(2k+1\right)+11\)
\(=4k^2+12k+16\)
\(=4k\left(k+3\right)+16\)
Do \(k\) và \(k+3\) luôn khác tính chẵn lẻ \(\Rightarrow k\left(k+3\right)⋮2\Rightarrow4k\left(k+3\right)⋮8\)
\(\Rightarrow A⋮8\)
CMR:3n+3-2.3n+2n+5-7.2n chia hết cho 25
Trong phép chia có dư số dư là 5 số chia là 8 vậy phải thêm vào số bị chia ít nhất báo nhiều đơn vị để phép chia trên trở thành phép chia hết
Xác định hệ số a,b,c biết:
a) \(x^4-9x^3+ax^2+x+b\) chia hết cho \(x^2-x-2\)
b) \(x^3+ax+b\) chia hết cho x+1 thì dư 7 và khi chia cho x-3 thì dư -5
c) \(ax^3+bx^2+c\) chia hết cho x+2 và chia cho \(x^2-1\) thì dư x+5
Tìm n để phép chia là phép chia hết :
a, 5x3y7 chia xny4
b, 8x4y3 chia x2nyn
c, 15xny5 chia 3x2yn
d, 2zy3x5 chia 9xnyn+1
Tìm đa thức \(f\left(x\right)\), biết rằng \(f\left(x\right)\) chia cho \(x-3\) thì dư 2, \(f\left(x\right)\) chia cho \(x+4\) thì dư \(9\), còn \(f\left(x\right)\) chia hết cho \(x^2+x-12\) thì được thương là \(x^2+3\) và còn dư.
xác định a để đa thức x^2+2x+a chia hết cho đa thức x+3
xác định a để đa thức : x^3+ x^2 +a-x chia hết cho (x+ 1) ^2
Bài 1 : Tìm a để đa thức x3 - 3x^ + ax chia hết cho đa thức (x-2)
Tìm a,b sao cho đa thức f(x)=\(x^4+ax+b\) chia hết cho đa thức \(x^2-4\)