\(P=x+y+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\ge x+y+\frac{4}{x+y}\)
\(P\ge x+y+\frac{2}{x+y}+\frac{2}{x+y}\ge2\sqrt{\frac{2\left(x+y\right)}{x+y}}+\frac{2}{\sqrt{2\left(x^2+y^2\right)}}=3\sqrt{2}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=\frac{\sqrt{2}}{2}\)
\(P=x+y+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\ge x+y+\frac{4}{x+y}\)
\(P\ge x+y+\frac{2}{x+y}+\frac{2}{x+y}\ge2\sqrt{\frac{2\left(x+y\right)}{x+y}}+\frac{2}{\sqrt{2\left(x^2+y^2\right)}}=3\sqrt{2}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=\frac{\sqrt{2}}{2}\)
cho x,y là hai số thực dương thỏa mản x3+y3=xy-\(\dfrac{1}{27}\)
tính giá trị của biểu thức p=\(\left(x+y+\dfrac{1}{3}\right)^3-\dfrac{3}{2}\left(x+y\right)+2021\)
Bài 1: Cho hàm số f(x) = ax5 + bx3 + cx có giá trị nguyên với mọi x nguyên và f(1), f(2), f(3) đạt giá trị lớn nhất khi a, b, c dương. Tìm a,b,c
Bài 2: Nếu x, y ∈ Z thỏa mãn 3x2 + x = 3y2 + y thì x - y; 2x + 2y + 1; 3x + 3y + 1 là các số chính phương
Dạ nhờ mọi người giúp dùm em bài này, em cảm ơn ạ
Cho phương trình :
x2 − 2x + 2 − m = 0 (x là ẩn số, m là tham số)
Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức:
2x13 +(m + 2)x2 2 = 5
Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}\left(m+1\right)x-y=m+1\\x+\left(m-1\right)y=2\end{matrix}\right.\)
Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thoả mãn điều kiện: \(S=x+y\) đạt giá trị lớn nhất
Cho hàm số y = (4m + 2) x2 với m ≠ -\(\dfrac{1}{2}\). Tìm các giá trị của tham số m để hàm số :
a) Nghịch biến với mọi x < 0
b) Đạt giá trị lớn nhất là 0
Cho các số dương x,y thỏa mãn: x2y + x + 1 \(\le\)y. Tìm GTLN của biểu thức: \(Q=\dfrac{xy}{\left(x+y\right)^2}\)
giải pt :
a,\(x^2+2x+3=\sqrt{x^2+3x}\)
b, Cho x,y là các số nguyên dương thỏa mãn x+y =2001
Tìm GTNN của \(P=\sqrt{2+xy}\)
Cho phương trình \(x^2-3x+m=0\) (1) (x là ẩn).
Tìm các giá trị m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn \(\sqrt{x_1^2+1}+\sqrt{x_2^2+1}=3\sqrt{3}\).