Áp dụng BĐT cosi:
`(y-1)+1>=2\sqrt{y-1}`
`=>\sqrt{y-1}<=y/2`
`=>x\sqrt{y-1}<=(xy)/2`
Hoàn toàn tương tự:
`\sqrt{x-1}<=x/2`
`=>y\sqrt{x-1}<=(xy)/2`
`=>x\sqrt{y-1}+y\sqrt{x-1}<=xy`
Dấu "=" xảy ra khi `x=y=2`
Áp dụng BĐT cosi:
`(y-1)+1>=2\sqrt{y-1}`
`=>\sqrt{y-1}<=y/2`
`=>x\sqrt{y-1}<=(xy)/2`
Hoàn toàn tương tự:
`\sqrt{x-1}<=x/2`
`=>y\sqrt{x-1}<=(xy)/2`
`=>x\sqrt{y-1}+y\sqrt{x-1}<=xy`
Dấu "=" xảy ra khi `x=y=2`
Cho hai số thực không âm a, y thỏa mãn \(\sqrt{x}+\sqrt{y}=1\).
Chứng minh rằng \(xy\left(x+y\right)^2\le\frac{1}{64}\).
Cho xy + yz + xz = 1. Chứng minh:
\(\dfrac{x}{\sqrt{x^2+1}}+\dfrac{y}{\sqrt{y^2+1}}+\dfrac{z}{\sqrt{z^2+1}}\le\dfrac{3}{2}\)
cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn \(\sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt{z}=1\) chứng minh \(\sqrt{\frac{xy}{x+y+2z}}+\sqrt{\frac{yz}{y+z+2x}}+\sqrt{\frac{zx}{z+x+2y}}\le\frac{1}{2}\)
Cho x\(\ge\)3; y\(\ge2\); z\(\ge\)1. Chứng minh rằng:
\(\dfrac{xy\sqrt{x-1}+zx\sqrt{y-2}+yz\sqrt{z-3}}{xyz}\le\dfrac{1}{2}+\dfrac{\sqrt{2}}{4}+\dfrac{\sqrt{3}}{6}\)
Cho x,y,z >0. Chứng minh rằng :
\(\dfrac{\sqrt{xy}}{1+\sqrt{yz}}+\dfrac{1}{\sqrt{xy}+\sqrt{yz}}+\sqrt{\dfrac{2\sqrt{yz}}{1+\sqrt{xy}}}\ge2\)
Cho các số thực dương $x,y,z$ thỏa mãn $x+y+z=1$. Chứng minh rằng:
\(\dfrac{x}{x+\sqrt{x+yz}}+\dfrac{y}{y+\sqrt{y+xz}}+\dfrac{z}{z+\sqrt{z+xy}}\le1\)
Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn x+y+z =xyz
Chứng minh rằng : \(\frac{1+\sqrt{1+x^2}}{x}+\frac{1+\sqrt{1+y^2}}{y}+\frac{1+\sqrt{1+z^2}}{z}\le xyz\)
1) Cho \(x\ge1,y\ge1\). Chung minh:
a) \(x\sqrt{y-1}+y\sqrt{x-1}\le xy\)
Cho x,y là hai số dương. Chứng minh rằng:
\(\frac{x\sqrt{y}+y\sqrt{x}}{x+y}+\frac{x+y}{2}\le\frac{1}{4}\)