Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Qua điểm O, vẽ đường thẳng song song với AB cắt hai cạnh AD, BC lần lượt tại M, N. Trên AB, CD lần lượt lấy các điểm P,Q sao cho AP=CQ. Gọi I là giao điểm của AC và PQ. Chứng minh: a, Các tứ giác AMNB, APCQ là hình bình hành b, 3 điểm M,I,N thẳng hàng c, 3 đường thẳng AC, MN, PQ đồng quy
Cho tứ giác ABCD có ;; . Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a. Tính số đo góc C
b. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
c. Biết đường chéo AC = 18cm.Tính độ dài đoạn thẳng EF.
Cho tứ giác ABCD gọi K và I lần lượt là trung điểm của AB và CD
a)Chứng minh AI=CK và góc IAC = góc KCA
b) Chứng minh AI song song với CK
Cho tam giác ABC. Trên canh AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E Sao cho CD = 1/4 AC, BE = 1/3 AB. Gọi O là giao điểm của BD và CE. Kẻ EF // BD. C/m:
a) DF= DC
b) O là trung điểm của EC
Cho tam giác ABC có AB < AC,D là 1 điểm nằm giữa A và C sao cho góc ABD= góc ACB
a) p/g góc A cắt BC tại E cắt BD tại F. Chứng minh FD/FB=EB/EC
giúp mình đc ko a
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
1. 2x2(3x –5) 2. (12x3y + 18x2y) : 2xy
Bài 2: (2,5 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức: Q = x2–10x + 1025 tại x = 1005
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tửa. 8x2–2b. x2–6x –y2+ 9
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm số nguyên tố x thỏa mãn: x2–4x –21 = 0
Bài 4: (1,5 điểm)Cho biểu thức A = 1/x-2+1/x+2+x^2+1/x^2-4 (x ≠ 2, x ≠ –2)
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn –2 < x < 2, x ≠ –1 phân thức luôn có giá trị âm.
Bài 5. (4 điểm)Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vuông góc với AB kẻ từ B cắt đường thẳng vuông góc với AC kẻ từ C tại D.
1. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
2. Gọi Mlà trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh 2OM = AH
. Đề số 3
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x2–2x + 2y –xy b. x2+ 4xy –16 + 4y2
Bài 2: Tìm a để đa thức x3+ x2–x + a chia hết cho x + 2
Bài 3: Cho biểu thức K=(a/a-1-1/a^2-a):(1/a+1+2/a^2-1)
a.Tìm điều kiện của a để biểu thức K xác định và rút gọn biểu thức K
b. Tính gí trị biểu thức K khi a=1/2
Bài 4: Cho ΔABCcân tại A. Trên đường thẳng đi qua đỉnh A song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN (M và B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là AC). Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC, CN.
a. Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân?
b. Tứ giác AHIK là hình gì? Tại sao?
Bài 5: Cho xyz = 2006.Chứng minh rằng: 2006x /xy+2006x+2006+y/yz+y+2006+z/xz+z+1=1
Đề 4:
Bài 1.( 1,5 điểm)Thực hiện phép tính
a)2x(x^2-3x+4) b) (x+2)(x-1) c) (4x^4-2x^3+6x^2):2x
Bài 2. (2,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2x^2 - 6x b) 2x^2 -18 c) x^3+3x^2+x+3 d)x^2-y^2+6y-9
Bài 3. (2,0 điểm)Thực hiện phép tính:
a) 5x/x-1+-5/x-1 b) 1/x-3+2/x+3+9-x/x^2-9 c) 4x+8/4-x^29(x^2-2x)
Bài 4.( 3,5 điểm)Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E và I là trung điểm của CF.
a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang.
b) Tứ giác OEIC là hình gì? Vì sao?
c) Vẽ FH vuông góc với BC tại H,FK vuông góc với CD tại K. Chứng minh rằng I là trung điểm của đoạn thẳng HK.
d) Chứng minh ba điểm E, H, K thẳng hàng.
Bài5.( 0,5 điểm)Cho a, b, c, d thỏa mãn a+b=c+d;a^2+b^2=c^2+d^2
Chứng minh rằng a^2013+b^2013=C^2013+d^2013
Đề 5:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
Câu 1: Thực hiện phép tính:a) 3x^2(4x^3+2x-4) b) (x^3-3x^2+x-3):(x-3)
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x^2+2xy-x-y b)x^2-2x-3.
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức: x^2-4x+25.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M thuộc cạnh AB. Gọi I, H, K lần lượt là trung điểm của BM, BC, CM. Chứng minh:
a) MIHK là hình bình hành.
b) AIHK là hình thang cân.
Làm nhanh giùm mk vs,mk đang cần gấp
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Kẻ đường cao AH. Điểm E chuyển động trên HC. Kẻ BM và CN cùng vuông với tia AE.
a. Chứng minh AM=CN.
b. Chứng minh tam giác MHN vuông cân.
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có ^C+^D=90ogọi E, F lần lượt là trung điểm của AC và CD Chứng minh rằng CD - AB=2EF