cho hàm số y= f(x)=\(\dfrac{1}{2}x\)
a, tính f(x0;f(-6);f(\(1\dfrac{3}{4}\) )
b, xác định các cặp số (x;y)tương ứng vừa tính
cho hàm số y=f(x)=\(\dfrac{1}{2}\)x
a, tính f(2);f(-6);f(\(1\dfrac{3}{4}\) )
b, xác đinh cáccặp số (x;y) tương ứng vừa tính
c, biểu diễn các điểm có tọa độ là các cặp số vừa tìm được trên mặt phẳng tọa độ Oxy
Cho hàm số : y = f(x) = \(-\dfrac{3}{2}\)x. Tính f(1), f(-1), f(2), f(-2), f(\(\dfrac{1}{2}\)), f(\(-\dfrac{1}{2}\)) và so sánh f(a) với f(-a)
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=ax^2+bx+1\)
a) Biết f(1) = 1 ; f(-1) = 3 . Tìm a,b
b) với a,b tìm được ở câu a . Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n,n >1 thì phân số \(\dfrac{n}{f\left(n\right)}\) tối giản
Cho hàm số y = f(x) = 3x – 2. Tính f(1) - f(–2).
a. 9
b. 7
c. -7
d. -9
Cho hàm số f(x) xác định với mọi x thuộc R thỏa mãn f(a+b)=f(a.b) với mọi số thực a,b và f\(\left(\dfrac{-1}{2}\right)\)=\(\dfrac{-1}{2}\).Tính f(2016)
1) Cho đa thức \(f\left(x\right)=x^{14}-14.x^{13}+14.x^{12}-...+13.x^2-14.x+14\) Tính f(13)
2) Tính : \(\left(\dfrac{3}{4}-81\right)\left(\dfrac{3^2}{5}-81\right)\left(\dfrac{3^3}{6}-81\right)...\left(\dfrac{3^{2000}}{2003}-81\right)\)
Bài 1: Cho hàm số: y=f(x)=x+\(\dfrac{3}{2}\)|x| (1)
a) Ve đồ thị hàm số (1)
b) Gọi E và F là 2 điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ lần lượt là (-4) và \(\dfrac{4}{5}\) , xác định tọa độ 2 điểm E,F. Tìm trên trục tung điểm M để EM+MF nhỏ nhất
cho hàm số y=f(x)=2x+\(\dfrac{1}{2}\)
hãy tính f(0);f(1);f\(\dfrac{1}{2}\);f(-2)