1) Chứng tỏ rằng giá trị của mỗi biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến :
a) z( y - x ) + y( z - x) + x( y + z ) - 2yz + 100
b) 2y( y^2 + y + 1 ) - 2y^2( y + 1 ) - 2( y + 10 )
2) Tìm x, biết :
a) 3x( 12x - 4 ) - 9x( 4x - 3 ) = 30
b) 2x( x - 5 ) - x( 2x + 3 ) = x^2 -x ( x - 1 )
Rút gọn cái biểu thức sau r tính giá trị biểu thức F=-(2x-y) ^3-x(2x-y)^2-y^3 tại (x-2)^2 +y^2=0 G=(x+y) (x^2-xy+y^2) +3(2x-y) (4x^2+2xy+y^2) tại x+y=2;y=-3 H=(X+3y) (x^2-3xy+9y^2) +(3x-y) (9x^2+3xy+y^2) tại 3x-y=5;x=2
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
\(\dfrac{3}{4}\) xy2(x2 + \(\dfrac{2}{3}\) xy + \(\dfrac{4}{3}\) y2) - \(\dfrac{1}{2}xy\) (-\(\dfrac{1}{2}x^2y\) + xy2 + y3) tại x = \(\dfrac{1}{2}\) , y = 2
Bài 2: Chứng minh đẳng thức
a) 5x(x2 + 2x - 1) - 3x2 ( x - 2) = x(2x2 - 1) + 4x(4x -1)
b) xy(2x3 - 3y3) - x2y2(5x + 4y) = 2x2y(x2 - xy + y2) - 3xy2(x2 + 2xy + y2)
c) 2y(x3 + x2y - \(\dfrac{1}{4}\) y3) - \(\dfrac{1}{2}\)x(2x3 + 4xy2 - y3) = \(\dfrac{1}{2}\)y3(x - y) - x3(x - 2y)
Bài 3: Tìm x thỏa mãn điều kiện
a) 6x(x - 4) + 2x(2 - 3x) = -25
b) 5x2(3x - 2) - 3x2(5x + 2) + 2x(3 + 8x) = 21
c) 5x(4x2 - 2x + 1) - 2x(10x2 - 5x - 2) = -36
Bài 1: Điền vào chỗ trống những đa thức thích hợp (làm đầy đủ hộ mk nka)
a) ... (4x2 - xy + ...) = -12x3y2 + ... - 6xy4
b) 3xn-2yn-1 (... - 2xn+1yn + ...) = 3x2nyn-1 - ... + 3xn-2y2n
Bài 2 : Chứng tỏ giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào các biến
a) 2x(x + 3) - 3x2(x + 2) + x(3x2 + 4x - 6)
b) 3x(2x2 - x) - 2x2(3x + 1) + 5(x2 - 1)
c) 4(x - 6) - x2(3x + 2) + x(5x - 4) + x(5x - 4) + 3x2(x - 1)
d) xy(3x2 - 6xy) - 3(x3y - 2x2y2 - 1)
B1 thực hiện phép tính
a) 1/2x2y2(2x + y)(x2 - xy +1)
b) (1/2x - 1) (2x - 3)
c) (x - 7) (x - 5)
f) (x - 1/2)(x + 1/2)(4x - 1)
B2 chứng minh
a) (x - 1)(x2 - x + 1) = x3 - 1
b) (x3 + x2y + xy2 + y3)(x - y) = x3 - y3
B3 thực hiện phép nhân
a) (x + 1)(1 + x - x2 + x3 - x4) - (x - 1)(1 + x + x2 + x3 + x4)
b) (2b2 - 2 - 5b +6b3)(3 + 3b2 - b)
B4 viết các biểu thức sau dưới dạng đa thức
a) (2a - b)(b + 4a) + 2a(b - 3a)
b) (3a - 2b)(2b -3b) - 6a(a - b)
c) 5b(2x - b) - (8b - x)(2x - b)
d) 2x(a + 15x) + (x - 6a)(5a + 2x)
B10 chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc biến y
a) (y - 5)(y + 8) - (y + 4)(y - 1)
b) y4 - (y2 - 1)(y2 + 1)
Mong các bạn giúp mik giải những bài tập này nhé mik cần gấp
Bài 1 : Chứng minh rằng : biểu thức sau không phụ thuộc vào x.
A = 2x.(x-5y) + (y -5x ) . ( -3y) -3(x^2 -y^2) -1
B = (3x -5 ) .(2x +11) -(2x+3)(3x+7)
Cho các đa thức A = 4x2y – 3y + 2 – (2x2 + xy – y) + (-3 – x2 + 2y) – 3x2 – x2y
B = (1 – 2x + x3) – 3x(x2 – x + 2) – 3x2 – 1
a) Thu gọn các đa thức A và B
b) Cho biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do và hệ số lũy thừa bậc 2 của B.
c) Tìm nghiệm của đa thức B.
Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a) \(A=2x\left(x-y\right)-y\left(y-2x\right)\) với \(x=-\dfrac{2}{3};y=-\dfrac{1}{3}\)
b)\(B=5x\left(x-4y\right)-4y\:\left(y-5x\right)\) với \(x=-\dfrac{1}{5};y=-\dfrac{1}{2}\)
c)\(C=x\left(x^2+6x\right)+4\left(3x+2\right)\) với \(x=-11\)
d) \(D=5x\left(4x^2-2x+1\right)-2\left(10x^2-5x-2\right)\) với x = 5
e) \(E=\left(y^3+x^2y\right)\left(x^2+y^2\right)-y\left(x^4+y^4\right)\) với x = 1,5 ; y= -2
g) \(G=\left(x^2-x+3\right)\left(-2x^2+3x+5\right)\) với \(\)\(\)giá trị tuyệt đối của x = 2
BT:
a)3y2.(2y-1)+y-y.(1-y+y2)-y2+y
b)25x-4.(3x-1)+(5-2x).7
c)11x-2.(10x-1)-(4x-1).(-2)
d)(1/2x)3-x.(1-2x-1/8x2)-x.(x+1/2)
e)12.(2-3x)+35x-(x+1).(-5)