\(4\left(x+2\right)=24\\ \Leftrightarrow x+2=24:4\\ \Leftrightarrow x+2=6\\ \Leftrightarrow x=6-2\\ \Leftrightarrow x=4\)
4.(x + 2 ) = 24
x + 2 = 24:4
x + 2 = 6
x = 6 - 2
x = 4
x + 2 = 24:4
x + 2= 6
x = 6 - 2
x = 4
\(4\left(x+2\right)=24\\ \Leftrightarrow x+2=24:4\\ \Leftrightarrow x+2=6\\ \Leftrightarrow x=6-2\\ \Leftrightarrow x=4\)
4.(x + 2 ) = 24
x + 2 = 24:4
x + 2 = 6
x = 6 - 2
x = 4
x + 2 = 24:4
x + 2= 6
x = 6 - 2
x = 4
Câu 1. Hoàn thành bảng sau
Lũy thừa Chữ số tận cùng Lũy thừa Chữ số tận cùng
10^3 0 25^4 5
31^4 34^12
16^24 191^8
50^3 44^12
196^10 58^40
12^4 19^20
17^8 23^16
BT2;Viết kết quả dưới dạng 1 lũy thừa;
a,1255:253
b,276:93
c,420:215
d,243:24
e,644.165
g,324:86
1. chứng tỏ rằng tổng mỗi tổng của hiệu sau là 1 số chính phương:
a) 3^2 +4^2 b)13^ - 5^2 c)1^5 +2^3 + 3^3 +4^3
2. tìm x biết:
a) x^10 = 1^x b)( 2x - 15)^5 = (2x - 15)^3 c) x^10 = x
thu gọn tổng sau
A= 2+22+23+24+...+299+2100
2x + 2x+4 = 272
(x+1)2=4
Bài toán 4: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.
a) (217+ 172).(915– 315).(24 – 42)
b) (82017– 82015) : (82104.8)
c) (13+ 23+ 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 – 812)
d) (28+ 83) : (25.23)
viết thương của 2 luỹ thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 712 : 74
b) x6 : x3 (x#0)
c) a4 : a4 (a#0)
a.5*72-24/23
b.33*22-27*19