Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Bài 67 (Sách giáo khoa trang 30)

Hướng dẫn giải

a) \(3^8:3^4=3^{8-4}=3^4\)

b) \(10^8:10^2=10^{8-2}=10^6\)

c) \(a^6:a=a^{6-1}=a^5\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Bài 68 (Sách giáo khoa trang 30)

Hướng dẫn giải

a) Cách 1: 1024 : 256 = 4.

Cách 2: 210 : 28 = 210 – 8 = 22 = 4;

b) Cách 1: 4096 : 64 = 64.

Cách 2: 46 : 43 = 46 – 3 = 43 = 64;

c) Cách 1: 32768 : 4096 = 8.

Cách 2: 85 : 84 = 85 – 4 = 81 = 8;

d) Cách 1: 2401 : 2401 = 1.

Cách 2: 74 : 74 = 74 – 4 = 70 = 1.



(Trả lời bởi Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (1)

Bài 69 (Sách giáo khoa trang 30)

Hướng dẫn giải

Áp dụng các quy tắc: am . an = am + n và am : an = am – n (a ≠ 0, m ≥ n)

a) 33 . 34 bằng: 312 , 912 , 37 , 67

b) 55 : 5 bằng: 55 , 54 , 53 , 14

c) 23 . 42 bằng: 86 , 65 , 27 , 26 .



(Trả lời bởi Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (3)

Bài 70 (Sách giáo khoa trang 30)

Hướng dẫn giải

987 = 9 . 102 + 8 . 10 + 7;

2564 = 2 . 103 + 5 . 102 + 6 . 10 + 4;

= a . 104 + b . 103 + c . 102 + d . 10 + e



(Trả lời bởi Đặng Phương Nam)
Thảo luận (2)

Bài 71 (Sách giáo khoa trang 30)

Bài 72 (Sách giáo khoa trang 31)

Hướng dẫn giải

Trước hết hãy tính tổng.

a) 13 + 23= 1 + 8 = 9 =32 . Vậy tổng 13 + 23 là một số chính phương.

b) 13 + 23 + 33= 1 + 8 + 27 = 36 = 62 . Vậy 13 + 23 + 33 là một số chính phương.

c) 13 + 23 + 33 + 43= 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 102

Vậy 13 + 23 + 33 + 43 cũng là số chính phương.



(Trả lời bởi Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (3)

Bài 96 (Sách bài tập - tập 1 - trang 17)

Hướng dẫn giải

a/5\(^6\):5\(^3\)=5\(^3\)

b/a\(^4\):a=a\(^3\)

(Trả lời bởi Dương Hạ Chi)
Thảo luận (3)

Bài 97 (Sách bài tập - tập 1 - trang 17)

Hướng dẫn giải

895= 8. \(10^2\)+ 9.10+5.\(10^0\)

\(\overline{abc}=a.10^2+b.10+c.10^0\)

(Trả lời bởi Ái Nữ)
Thảo luận (3)

Bài 98 (Sách bài tập - tập 1 - trang 17)

Bài 99 (Sách bài tập - tập 1 - trang 17)

Hướng dẫn giải

a, \(3^2+4^2=9+16=25=5^2\)

b, \(5^2+12^2=25+144=169=13^2\)

(Trả lời bởi Ái Nữ)
Thảo luận (3)