Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) 56

b) 64

c) 23.32

d) 105

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a)

\(2^3=8\\ 2^4=16\\ 2^5=32\\2^6=64\\ 2^7=128\\ 2^8=256\\ 2^9=512\\ 2^{10}=1024 \)

b)

\(3^2=9\\3^3=27\\ 3^4=81\\ 3^5=243\)

c)

\(4^2=16\\ 4^3=64\\ 4^4=256\)

d)

\(5^2=25\\ 5^3=125\\ 5^4=625\)

e)

\(6^2=36\\ 6^3=216\\ 6^4=1296\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
Bình phương Giá trị \(10^2\) \(100\)
\(0^2\) \(0\) \(11^2\) \(121\)
\(1^2\) \(1\) \(12^2\) \(144\)
\(2^2\) \(4\) \(13^2\) \(169\)
\(3^2\) \(9\) \(14^2\) \(196\)
\(4^2\) \(16\) \(15^2\) \(225\)
\(5^2\) \(25\) \(16^2\) \(256\)
\(6^2\) \(36\) \(17^2\) \(289\)
\(7^2\) \(49\) \(18^2\) \(324\)
\(8^2\) \(64\) \(19^2\) \(361\)
\(9^2\) \(81\) \(20^2\) \(400\)
Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a)

Lập phương Giá trị \(5^3\) \(125\)
\(0^3\) \(0\) \(6^3\) \(216\)
\(1^3\) \(1\) \(7^3\) \(343\)
\(2^3\) \(8\) \(8^3\) \(512\)
\(3^3\) \(27\) \(9^3\) \(729\)
\(4^3\) \(64\) \(10^3\) \(1000\)

b) \(27=3^3\)

\(125=5^3\)

\(216=6^3\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Theo quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an = am + n ta có:

a) 33.34 = 37 b) 52.57 = 59; c) 75.7 = 76.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Các số:

\(8=2^3\)

\(16=4^2\text{ hay }2^4\)

\(27=3^3\)

\(64=8^2\text{ hay }2^6\)

\(81=9^2\text{ hay }3^4\)

\(100=10^2\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a)

\(10^2=100\\ 10^3=1000\\ 10^4=10000\\ 10^5=100000\\ 10^6=1000000\)

b)

\(1000=10^3\)

\(1000000=10^6\)

\(1\text{ tỷ }=10^9\)

\(100.....0\text{(12 chữ số 0)}=10^{12}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) \(2^3.2^2.2^4=2^{3+2+4}=2^9\)

b) \(10^2.10^3.10^5=10^{2+3+5}=10^{10}\)

c) \(x.x^5=x^{1+5}=x^6\)

d) \(a^3.a^2.a^5=a^{3+2+5}=a^{10}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) \(2^3\text{ và }3^2\)

\(2^3=8\)

\(3^2=9\)

\(8< 9\Rightarrow2^3< 3^2\)

b) \(2^4\text{ và }4^2\)

\(2^4=16\)

\(4^2=16\)

\(16=16\Rightarrow2^4=4^2\)

c) \(2^5\text{ và }5^2\)

\(2^5=32\)

\(5^2=25\)

\(32>25\Rightarrow2^5>5^2\)

d) \(2^{10}\text{ và }100\)

\(2^{10}=1024\)

\(1024>100\Rightarrow2^{10}>100\)