Baøi 1. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax + b = 0:
1. a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12
e) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 f) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
g) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x h) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)
c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3
e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2)
g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1)
3. a) 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x) b) 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x)
c) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7
e) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x f) 5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42
Bài 1 : Tìm giá trị của k sao cho :
a. Phương trình : 2x + k = x - 1 có nghiệm x = -2
b. Phương trình : ( 2k + 1 )( 9x + 2k ) - 5( x + 2 ) = 40 có nghiệm x = 2
c. Phương trình : 2( 2x + 1 ) + 18 = 3( x + 2 )( 2x +k ) có nghiệm x = 1
d. Phương trình : 5( m + 3x )( x + 1 ) - 4( 1 + 2x ) = 80 có nghiệm x = 2
Bài 2 : Tìm các giá trị của m , a và b để các cặp phương trình sau đây tương đương :
a. mx^2 - ( m + 1 )x + 1 = 0 và (x - 1 )( 2x - 1 ) = 0
b. ( x - 3 )( ax + 2 ) = 0 và ( 2x + b )( x + 1 ) = 0
Cho B= (3x/2x+3 + 4/3-2x - 4x^2-23x-12/4x^2-9) : x+3/2x+3
a)Rút gọn B
b)Tính giá trị của B khi :x=-1
c)Tìm x nguyên để B nhận giá trị là 1 số nguyên.
Cho B=\(\dfrac{x^2+2x}{2x+10}+\dfrac{x-5}{x}-\dfrac{5x-50}{2x^2+10x}\)
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn B
b) Tìm x để B=0; B=\(\dfrac{1}{4}\)
c) Tính giá trị của B khi x=3
d) Tìm x để B<0; B>0
tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
CMR khi giá trị của biểu thức được xác định thì giá trị ấy không phụ thuộc vào giá trị của biến
a,\(\dfrac{x}{x-3}-\dfrac{x^2+3x}{2x+3}.\left(\dfrac{x+3}{x^2-3x}-\dfrac{x}{x^2-9}\right)\)
b,\(\left(\dfrac{1+x}{x}+\dfrac{1}{4x^2}\right).\left(\dfrac{1-2x}{1+2x}-\dfrac{1}{1-4x^2}.\dfrac{1-4x+4x^2}{1+2x}\right)-\dfrac{1}{2x}\)
Bài 2. Tìm điều kiện xác định
a)\(\frac{x-4}{\frac{2x-1}{x-1}}\)
b) \(\frac{-5}{\frac{x-2}{3x+1}}\)
c)\(\frac{x^2+2x+5}{2x^2+5x+3}\)
d)\(\frac{x^2}{\left(x+y\right)\left(1-y\right)}\)
e)\(\frac{x^2y^2}{\left(1+x\right)\left(1-y\right)}\)
Bài 1: Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số:
a) \(\frac{\frac{x}{y}+\frac{y}{x}-2}{\frac{x}{y}-\frac{y}{x}}\) b) \(\frac{1-\frac{2}{x+1}}{1-\frac{x^2-2}{x^2-1}}\) c) \(\frac{\frac{x+1}{x-1}-\frac{x-1}{x+1}}{1-\frac{x-1}{x+1}}\)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) \(\left(\frac{2x+1}{2x-1}-\frac{2x-1}{2x+1}\right):\frac{4x}{10x-5}\) b) \(\left(\frac{1}{x^2+x}-\frac{2-x}{x+1}\right):\left(\frac{1}{x}+x-2\right)\)
Bài 3: Cho biểu thức \(\left(\frac{x+1}{2x-2}-\frac{3}{1-x^2}-\frac{x+3}{2x+2}\right).\frac{4x^2-4}{5}\)
a) Hãy tìm điều kiện của x để biểu thức được xác định.
b) Rút gọn biểu thức.
Bài 4: Cho biểu thức: \(A=\left(\frac{x}{x^2-4}+\frac{2}{2-x}+\frac{1}{x+2}\right):\left(x-2+\frac{10-x^2}{x+2}\right)\)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị biểu thức A tại x, biết |x| = \(\frac{1}{2}\)
c) Tìm giá trị của x để A < 0.
Các cậu giúp tớ với nha ~ Tớ cảm ơn trước ^^
rút gọn biểu thức (3+x/3-x+2x/3+x -4x^2-3x-9/x^2-9):(2/3-x -x-1/3x-x^2)
TÌm số nguyên x để giá trị của phân thức sau là số nguyên:
a) A= ( x^4 - x^2 +2x - 1 ) / ( x^3 + 1 )
b) B= ( 15x + 8 ) / ( 7x + 9 )