Tọa độ tất cả các điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x + 1 x - 2 sao cho tổng khoảng cách từ điểm đó đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất là
A. (1;1)
B.
C.
D.
Tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y = x + 2 x - 2 sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của đồ thị hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số 3 2 y x x = − +3 có đồ thị (C) . Gọi 1 d , 2 d là tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng x y − + = 9 1 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 d , 2 d .
Cho hàm số y = x + 2 x + 1 có đồ thị là (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm 2 tiệm cận của (C) đến một tiếp tuyến bất kỳ của (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số y = x + 1 x - 2 (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là:
A.
B. .
C. .
D. .
Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x + 2 x - 2 sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần
khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng?
A. 2.
B. 1
C. 3.
D. 4.
Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x 2 + 4 x + 5 x + 2 đến đường thẳng d: y +3x+6 = 0 bằng
A.2
B.4
C. 10
D. 4 10
Cho hàm số y = x - 1 x - 2 có đồ thị (C).
Có bao nhiêu điểm M ∈ C sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận bằng 2 ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Tổng khoảng cách từ một điểm thuộc đồ thị hàm số y = x + 3 x - 3 (C) đến 2 đường tiệm cận của lớn hơn hoặc bằng
A. .
B. .
C. 6.
D. 12.
Đường thẳng d:y=x-3 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x + 1 x - 2 tại hai điểm phân biệt A và B phân biệt. Gọi d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ A và B đến đường thẳng △ : x - y = 0 Tính d=d1+d
A.
B.
C. d = 6
D.