Trong tế bào axit nuclêic và prôtêin có những mối quan hệ sau:
1. ADN kết hợp với prôtêin histon theo tỉ lệ tương đương tạo thành sợi cơ bản.
2. rARN kết hợp với prôtêin tạo thành Ribôxôm.
3. Trình tự nuclêôtit của gen quy định trình tự axit amin trong prôtêin.
4. Prôtêin enzim (ADN-pol III) có vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp ADN.
5. Prôtêin ức chế tham gia điều hoà hoạt động của gen.
6. Enzim ARN-polimeraza tham gia quá trình tổng hợp đoạn mồi trong tái bản ADN.
Hãy chỉ ra đâu là những mối quan hệ giữa prôtêin và ADN trong cơ chế di truyền?
A. 1, 3, 4, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 3, 4, 5, 6
Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là
A. sợi cơ bản
B. nuclêôxôm
C. crômatit
D. sợi nhiễm sắc.
Bên dưới là hình chụp cấu trúc nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi điện tử và mô hình cấu trúc của một nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực. Dựa vào hình và cho biết có bao nhiêu thông tin đúng.
I. Căn cứ vào hình thái chia NST thành 2 loại: NST đơn và NST kép.
II. Mỗi NST thể kép có 1 tâm động còn NST đơn không chứa tâm động.
III. Một cặp NST kép có chứa 2 crômatit và trong mỗi crômatit có 1 phân tử ADN.
IV. Mỗi crômatit chứa một phân tử ADN giống phân tử ADN của NST ở trạng thái đơn tương ứng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bên dưới là hình chụp cấu trúc nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi điện tử và mô hình cấu trúc của một nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực. Dựa vào hình và cho biết có bao nhiêu thông tin đúng.
I.Căn cứ vào hình thái chia NST thành 2 loại: NST đơn và NST kép.
II. Mỗi NST thể kép có 1 tâm động còn NST đơn không chứa tâm động.
III. Một cặp NST kép có chứa 2 crômatit và trong mỗi crômatit có 1 phân tử ADN.
IV. Mỗi crômatit chứa một phân tử ADN giống phân tử ADN của NST ở trạng thái đơn tương ứng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Có bao nhiêu phát biểu sai trong số các phát biểu sau:
(1) Khi so sánh các đơn phân của ADN và ARN, ngoại trừ T và U thì các đơn phân còn lại đều đôi một có cấu trúc giống nhau, ví dụ đơn phân A của ADN và ARN có cấu tạo như nhau.
(2) Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng, thành phần và trình tự các nuclêôtit.
(3) Trong tế bào, rARN và tARN bền vững hơn mARN
(4) Trong quá trình nhân đôi ADN có 4 loại nuclêôtit tham gia vào việc tổng hợp nên mạch mới.
(5) ARN có tham gia cấu tạo một số bào quan
A. 1,4
B. 3,4
C. 3,5
D. 2,5
Nhận xét nào đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
(1) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’
(2) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→ 3’
(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tồng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→ 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’→ 3’ là không liên tục (gián đoạn).
(4) Trong quá trình dịch mã tổng họp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→ 5’
A. 2,3,4
B. 1,2,3.
C. 1.2,4.
D. 1,3,4.
Nhận xét nào đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
(1) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’
(2) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→ 3’
(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tồng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→ 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’→ 3’ là không liên tục (gián đoạn).
(4) Trong quá trình dịch mã tổng họp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→ 5’
A. 2,3,4
B. 1,2,3
C. 1,2,4
D. 1,3,4
Cho bảng liệt kê tỉ lệ tương đối của các bazơ nitơ có trong thành phần của axit nucleic được tách chiết từ các loài khác nhau:
Đặc điểm cấu trúc vật chất di truyền các loài nêu trên, thì có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) ADN loài I có cấu trúc bền vững và nhiệt độ nóng chảy cao.
(2) ADN loài II có cấu trúc kém bền vững và nhiệt độ nóng chảy kém hơn loài I.
(3) Loài III có ADN là mạch kép.
(4) Loài IV có vật chất di truyền là ARN sợi đơn.
(5) Loài V có vật chất di truyền là ARN mạch kép.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các thành phần: (1) mARN của gen cấu trúc; (2) Các loại nucleotit A, U, G, X; (3) ARN polimeraza; (4) ADN ligaza; (5) ADN polimeraza. Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của operon Lac ở E.coli là
A. (3) và (5)
B. (2) và (3)
C. (1), (2) và (3)
D. (2), (3) và (4)
Cho các thành phần:
1. mARN của gen cấu trúc; 2. Các loại nuclêôtit A, U, G, X;
3. Enzim ARN pôlimeraza; 4. Ezim ADN ligaza; 5. Enzim ADN pôlimeraza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là
A. 2, 3, 4
B. 3, 5
C. 1, 2, 3
D. 2, 3