TEST YOURSELF 3

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Công chúa Amine
Xem chi tiết
Hochocnuahocmai
11 tháng 8 2016 lúc 20:36

There will be modern electronic(1) __________ in the kitchen such as a smart refrigerator,a dishwasher ,a microwave oven, and so on. The house will also have a hi-tech TV that helps us to watch TV programmes from space. A home robot will be able to do all of (2)______ ,so our life will become more comfortable than ever (3)______.

(1) A. appliances       B. tools        C.machines       D. equip

(2) A. housework       B the housework      C. homework       D. the homework

(3) A. until         B. after            C. before           D. then

ncjocsnoev
11 tháng 8 2016 lúc 20:38

 

Khoanh tron dap an dung

There will be modern electronic(1) __________ in the kitchen such as a smart refrigerator,a dishwasher ,a microwave oven, and so on. The house will also have a hi-tech TV that helps us to watch TV programmes from space. A home robot will be able to do all of (2)______ ,so our life will become more comfortable than ever (3)______.

(1) A. appliances       B. tools        C.machines       D. equip

(2) A. housework       B the housework      C. homework       D. the homework

(3) A. until         B. after            C. before           D. then

Công chúa Amine
Xem chi tiết
Isolde Moria
15 tháng 8 2016 lúc 19:25

1. they/ hungry?

=> Are they hungry ?

2. we/ late?

=> Will we be late ?

3. he/ French?

=> Is he a Frech ?

4. harry and lucy/ from London?

=> Are Harry and Lucy from London ?

5. i / early?

=> Am i earrly ?

6, You/thirsty?

=> Are you thirsty ?

7, she/on the bus?

=> Is sho on the bus ?

8, We/on time?

=> Will we be on time ?

9,Pedro/from Spain?

=> Is Perdro from Spain ?

10, They/in Tokyo?

=> Are they in Tokyo ?

11, I/right?

=> Will i be right ?

Lê Nguyên Hạo
15 tháng 8 2016 lúc 19:28

1. they/ hungry?

Are they hungry

2. we/ late?

Do we late?

3. he/ French?

Is he French?

4. harry and lucy/ from London?

Are Harry and Lucy from London

5. i/ early?

Do you early?

6, You/thirsty?

Are you thirsty

7, she/on the bus?

Does she on the bus

8, We/on time?

Do we on time

9,Pedro/from Spain?

Is Pedro from Spain

10, They/in Tokyo?

Are they in Tokyo

 

11, I/right?

Are you right?

 

logo212
Xem chi tiết
Phan Lan Hương
21 tháng 8 2016 lúc 0:01

16.The students write less papers than they did last year.  

► The students don't write as many papers as they did last year.

17.The paper mill puts out more products than it did two years ago.  

► The paper mill doesn't put out as few products as it did two years ago.

18.Miss Huong Tram is the best student in her English class.

► No one in her class is better than Miss Huong Tram.

19.This boy doesn’t spend much money. He spent much money last month. 

► This boy doesn't spend as much money as he did last month.

20.She doesn’t get up late. She used to get up very late during her holidays.   

► She doesn't get up as late as she used to during her holidays.

bella nguyen
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
24 tháng 8 2016 lúc 14:11

1.I don't want you to pay for me.I'll pay for myself.
2.Some people avererverry selfish.They only think of themselves .
3.Be careful!That pan is very hot.Don't burn yourself.
4.The computer will turn off itself if you don't use it.
5.Let's paint the house ourselves.
6.Don't worry about Jane and me.We can look after ourselves .
7.Who decorated the Christmas tree?The children decorated it themselves.
8.Joanna bought these gifts herself.
9.If you want more to eat,defend yourselves ,children.
10.If someone attacks you,you need to be able to help yourself.
 

River Styxx
Xem chi tiết
Lâm Barca
25 tháng 9 2016 lúc 22:34

 1, My sister walks to school.
2, There is a garden behind Lan's house.
3, The bank is near the post office. 
4, Our garden has many flowers.
5. Ba doesn't live in ( where is not the town ^^^ ) 

River Styxx
25 tháng 9 2016 lúc 20:28

Đây là bài lớp 6 nghen!

Đỗ Diệu Linh
Xem chi tiết
Lucy Heartfilia
9 tháng 10 2016 lúc 11:05

There are four people in my family

There are your windows in the classroom

how many doors are there ? There is one

This is my family

Chippy Linh
7 tháng 10 2016 lúc 15:02

Điền vào chỗ trống 1 từ thích hợp

there..are... four..people...in my family

there...are...your windows..in... the classroom

how many doors are...there..?-there..is....one

....in.. is my family

Nguyễn Thị Kim Chi
7 tháng 10 2016 lúc 19:27

cứ như tiếng anh lớp sáu ý

limdim

nguyen thuy duong
Xem chi tiết
Đức Minh
16 tháng 10 2016 lúc 21:06

Let's meet inside the center,at the cafe corner

-> How about meeting inside the center, at the cafe corner ?

Mạnh Hùng Lê
11 tháng 6 2023 lúc 16:04

-> How about meeting inside the center, at the cafe corner ?

Nguyễn Văn Thố
Xem chi tiết
Trần Thị Yên Ly
18 tháng 10 2016 lúc 18:30

a nhé

Dark Wings
17 tháng 10 2016 lúc 9:28

don"t let young chilren ..... alone near a busy road

a.walk     b.to walk        c.walking         d.to walking

Đức Minh
17 tháng 10 2016 lúc 11:22

Don't let + V(bare)

-> Chọn A - Don't let the young children walk alone near a busy road.

Lê Yên Hạnh
Xem chi tiết
Phương Trâm
3 tháng 11 2016 lúc 8:37

 

1. Match the verbs in blue with the correct words in the box (Nối những động từ màu xanh với những từ đúng trong khung.)

2. Circle the best answer. (Khoanh tròn câu trả lời hay nhất)

1. Because Minh has (ever, never, ago) worked for a charity shop, he really wants to do it.

2. (Already, Last week, So far) we visited sick children in Viet Due Hospital.

3. Nhung has (already, many times, ever) finished all the homework.

4. Have you read that book (yet, ever, never)?

5. Yes, I finished it (three times, so far, yesterday).

1. never 2. last week 3. already 4. yet 5. yesterday

1. Bởi vì Minh chưa từng làm việc cho một cửa hàng từ thiện, nên anh ấy thực sự muốn làm.

2. Tuần rồi chúng tôi đã thăm trẻ em bị bệnh ở Bệnh viện Việt Đức.

3. Nhung vừa hoàn thành tất cả bài tập về nhà.

4. Bạn đã đọc cuốn sách đó chưa?

5. Vâng, tôi đã hoàn thành nó hôm qua.

3. Put the verbs in the past simple or the present perfect. (Đặt động từ thành thì quá khứ đơn hoặc hiện tại đơn.)

 

1. He thinks she's the most kind-hearted girl he...........ever (meet) .

2. She (visit)_________ Hue when she was a child.

3. She (visit)__________ Hue once.

4. How many plays________ Shakespeare (write)_______ ?

5. How many plays________________ she (write)__________ so far?

1. has ever met 2. visited 3. has visited

4. did Shakespeare write 5. has she written

1. Anh ấy nghĩ cô ấy là cô gái tốt bụng nhất mà anh ấy từng gặp.

2. Cô ấy đã thăm Huế khi cô ấy còn nhỏ.

3. Cô ấy đã thăm Huế một lần.

4. Shakespeare đã viết bao nhiêu vở kịch?

5. Cho đến giờ cô ấy đã viết bao nhiêu vở kịch?

4. Finish the sentences below. (Hoàn thành các câu bên dưới.)

1. the engine is very good

2. it is going to be cold this evening

3. she’s kind

4. they are not as lucky as we are

5. she works very hard to improve her teaching

1. Họ đã quyết định mua xe hơi đó vì động cơ rất tốt.

2. Mặc áo khoác ấm vào vì tối nay trời sẽ lạnh đó.

3. Anh ấy thích cô ấy bởi vì cô ấy tốt bụng.

4. Chúng ta hãy giúp đỡ trẻ em đường phô" bởi vì trẻ không may như chúng ta.

5. Bởi vì cô ấy yêu thương học sinh của cô ấy, nên cô ấy làm việc rất chăm chỉ để cải thiện việc dạy học của mình

5. Role-piay. Student A is a reporter and student B is a volunteer. Student A asks the questions and writes down student B's answers. Then swap your roles. Use the following questions as prompts: (Đóng vai. Học sinh A là một phóng viên và học sinh B là một tình nguyện viên. Học sinh A hỏi những câu hỏi và viết xuấng những câu trả lời của học sinh B. Sau đó đổi vai. Sử dụng những câu hỏi sau như là gợi ý:)

Student A (Học sinh A)

Bạn tham gia chương trình Phố số 6 của chúng tôi cách đây 6 tháng bởi vì bạn muốn giới thiệu văn hóa Việt Nam cho khách du lịch, và thực hành tiếng Anh. Bạn đã dẫn 4 tour bằng tiếng Anh, và giúp khách tham quan chơi những trò chơi của truyền thông Việt Nam. Tháng rồi, bạn cảm thấy hạnh phúc khi bạn nhận được một lá thư cảm ơn từ hai khách tham quan người úc vốn rất thích các tour

A: When did you start working for your organization, Our Town?

Bạn bắt đầu làm cho tổ chức của bạn, Phố chúng tôi từ khi nào?

B: I joined 6 months ago. Tôi đã tham gia cách đây 6 tháng.

A: Why did you decide to volunteer?

Tại sao bạn quyết định làm tình nguyện?

B: Because I wanted to introduce Vietnamese culture to foreigners, and to practice English.

Bởi vì tôi muốn giới thiệu văn hóa Việt Nam đến người nước ngoài, và thực hành tiếng Anh.

A: What have you done so far with Our Town?

Cho đến giờ bạn đã làm gì với Phố chúng tôi?

B: We’ve given tours in English, and helped visitors play traditional Vietnamese games.

Chúng tôi đã đem đến những tour du lịch bằng tiếng Anh, và giúp khách tham quan chơi những trò chơi truyền thống Việt Nam.

A: Was there anything that made you happy with your work last month?

Có điều gì làm bạn hạnh phúc với công việc của bạn vào tháng rồi không?

B: Last month we felt happy when we received a thank you letter from two Australian visitors who liked the tours very much.

Tháng rồi, chúng tôi cảm thấy hạnh phúc khi nhận được bức thư cảm ơn từ hai khách tham quan úc vốn rất thích tour.

Student B (Học sinh B)

Bạn đã tham gia chương trình Trái tim lớn 2 cách đây 2 năm bởi vì bạn muốn giúp người ta trong bệnh viện. Bạn đã hiến máu hai lần, và tặng quà cho trẻ em bị bệnh. Tháng rồi bạn cảm thấy vui khi bạn tự tay làm lồng đèn tết Trung thu và tặng nó cho một em gái nhỏ ở khách sạn vốn rất thích nó.

A: When did you start working for your organization, Big Heart 2?

Bạn đã bắt đầu làm việc cho tổ chức của bạn, Trái Tim Lớn 2 từ khi nào?

B: 2 years ago.

Cách đây 2 năm.

A: Why did you decide to volunteer?

Tại sao bạn quyết định làm tình nguyện?

B: Because I want to help people in hospital.

Bởi vì tôi muốn giúp mọi người trong bệnh viện.

A: What have you done so far with Big Heart 2?

Bạn đã làm gì với Trái Tim Lớn 2?

B: We donated blood twice, and given presents to sick children.

Chúng tôi đã hiến máu hai lần và tặng quà cho trẻ em bị bệnh.

A: Was there anything that made you happy with your work last month?

Có điều gì làm bạn hạnh phúc với công việc của bạn vào tháng rồi không? B: Last month we felt happy when we made a Mid-Autumn Festival lantern ourself and gave it to a little girl in hospital who loved it so much.

Tháng rồi chúng tôi cảm thấy hạnh phúc khi chúng tôi chúng tôi làm lồng đèn Trung thu và tặng cho một em gái nhỏ trong bệnh viện vốn rất thích nó.

 



 

Nguyễn Lê Thảo Nguyên
30 tháng 10 2017 lúc 17:15

1. Write the correct words on the faces.

creative boring funny confident hard-working kind clever talkative sporty shy patient serious

Can you remember more words? Add them to the faces.

mặt

Hướng dẫn:

Viết từ đúng trên khuôn mặt.

Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient

Sad face: boring, shy, serious

2. Make your own Haiku!

"Haiku" comes from Japan.

Write a three-line Haiku poem to describe yourself. The first and last lines have five syllables. The middle line has seven syllables. The lines don't need to rhyme.

My hair is shiny

My cheeks are round and rosy

This is me. I'm Trang!

Swap your Haiku with two friends. Don't write your name. Let them guess.

Hướng dẫn:

Em tự làm thơ haiku.

“Haiku” có nguồn gốc từ Nhật Bản.

Viết một bài thơ haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần theo nhịp.

My skin is so soft.

My eyes are black and very big.

This is me, I’m Nhung!

3. Game: Who's who?

In groups, choose a person in your group. Describe their appearance and personality. Let your friends guess.

Example:

Group: Who is it?

A: He's tall. He has glasses. He's talkative.

He's creative too. He isn't shy.

B: Is it Minh?

A: Yes!/No, try again.

Hướng dẫn:

Trò chơi: Ai là ai?

Trong các nhóm, chọn một người trong nhóm. Miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn của em đoán.

Group (Nhóm): Who is it? Đó là ai?

A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He

isn’t handsome. Anh ấy thấp. Tóc anh ấy quăn và đen. Anh ấy hài hước

và nghiêm túc. Anh ấy không đẹp trai.

B: Is it Nam? Nam phải không?

A: Yes. Phải.

4. Complete the dialogue.

A: What___________ you________tomorrow?

B: I__________ some friends. We.___________to Mai's birthday party. Would you like to come?

A: Oh, sorry, I can't. I______________ football.

B: No problem, how about Sunday? I__________ a film at the cinema.

A: Sounds great!

Hướng dẫn:

Hoàn thành bài đối thoạỉ

A: What are you doing tomorrow? Ngày mai bạn định làm gì?

B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you like to come? Mình sẽ đi cùng vài người bạn. Chúng mình sẽ dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Bạn đến nhé?

A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football. Ô, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá.

B: No problem, how about Sunday? I am watching film at the cinema. Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.

A: Sounds great! Được đó.

5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page

Example:

A: What are you doing tomorrow?

B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything.

hs a

hs b

Hướng dẫn:

Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn

vào thời gian biểu trang kế tiếp.

Ví dụ:

A: Mai bạn sẽ làm gì?

B: Mình sẽ chơi bóng đá với bạn mình/ Minh chẳng làm gì cả.

Học sinh A:

8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá.

10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi

2 giờ chiều — 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn

4 giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)

Học sinh B:

8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau 10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát

2 giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài

giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ


Đặng Thị Hoài
Xem chi tiết
Đức Minh
11 tháng 11 2016 lúc 14:28

SP : khi bạn trả lời được thành viên thường tick đúng.

GP : khi bạn trả lời được giáo viên hoặc quản lý tick đúng.