Có ai hok sách Tiếng Anh 6 mới ko giúp mk phần looking back unit 3 với
Có ai hok sách Tiếng Anh 6 mới ko giúp mk phần looking back unit 3 với
1. Match the verbs in blue with the correct words in the box (Nối những động từ màu xanh với những từ đúng trong khung.)
2. Circle the best answer. (Khoanh tròn câu trả lời hay nhất)
1. Because Minh has (ever, never, ago) worked for a charity shop, he really wants to do it.
2. (Already, Last week, So far) we visited sick children in Viet Due Hospital.
3. Nhung has (already, many times, ever) finished all the homework.
4. Have you read that book (yet, ever, never)?
5. Yes, I finished it (three times, so far, yesterday).
1. never 2. last week 3. already 4. yet 5. yesterday
1. Bởi vì Minh chưa từng làm việc cho một cửa hàng từ thiện, nên anh ấy thực sự muốn làm.
2. Tuần rồi chúng tôi đã thăm trẻ em bị bệnh ở Bệnh viện Việt Đức.
3. Nhung vừa hoàn thành tất cả bài tập về nhà.
4. Bạn đã đọc cuốn sách đó chưa?
5. Vâng, tôi đã hoàn thành nó hôm qua.
3. Put the verbs in the past simple or the present perfect. (Đặt động từ thành thì quá khứ đơn hoặc hiện tại đơn.)
1. He thinks she's the most kind-hearted girl he...........ever (meet) .
2. She (visit)_________ Hue when she was a child.
3. She (visit)__________ Hue once.
4. How many plays________ Shakespeare (write)_______ ?
5. How many plays________________ she (write)__________ so far?
1. has ever met 2. visited 3. has visited
4. did Shakespeare write 5. has she written
1. Anh ấy nghĩ cô ấy là cô gái tốt bụng nhất mà anh ấy từng gặp.
2. Cô ấy đã thăm Huế khi cô ấy còn nhỏ.
3. Cô ấy đã thăm Huế một lần.
4. Shakespeare đã viết bao nhiêu vở kịch?
5. Cho đến giờ cô ấy đã viết bao nhiêu vở kịch?
4. Finish the sentences below. (Hoàn thành các câu bên dưới.)
1. the engine is very good
2. it is going to be cold this evening
3. she’s kind
4. they are not as lucky as we are
5. she works very hard to improve her teaching
1. Họ đã quyết định mua xe hơi đó vì động cơ rất tốt.
2. Mặc áo khoác ấm vào vì tối nay trời sẽ lạnh đó.
3. Anh ấy thích cô ấy bởi vì cô ấy tốt bụng.
4. Chúng ta hãy giúp đỡ trẻ em đường phô" bởi vì trẻ không may như chúng ta.
5. Bởi vì cô ấy yêu thương học sinh của cô ấy, nên cô ấy làm việc rất chăm chỉ để cải thiện việc dạy học của mình
5. Role-piay. Student A is a reporter and student B is a volunteer. Student A asks the questions and writes down student B's answers. Then swap your roles. Use the following questions as prompts: (Đóng vai. Học sinh A là một phóng viên và học sinh B là một tình nguyện viên. Học sinh A hỏi những câu hỏi và viết xuấng những câu trả lời của học sinh B. Sau đó đổi vai. Sử dụng những câu hỏi sau như là gợi ý:)
Student A (Học sinh A)
Bạn tham gia chương trình Phố số 6 của chúng tôi cách đây 6 tháng bởi vì bạn muốn giới thiệu văn hóa Việt Nam cho khách du lịch, và thực hành tiếng Anh. Bạn đã dẫn 4 tour bằng tiếng Anh, và giúp khách tham quan chơi những trò chơi của truyền thông Việt Nam. Tháng rồi, bạn cảm thấy hạnh phúc khi bạn nhận được một lá thư cảm ơn từ hai khách tham quan người úc vốn rất thích các tour
A: When did you start working for your organization, Our Town?
Bạn bắt đầu làm cho tổ chức của bạn, Phố chúng tôi từ khi nào?
B: I joined 6 months ago. Tôi đã tham gia cách đây 6 tháng.
A: Why did you decide to volunteer?
Tại sao bạn quyết định làm tình nguyện?
B: Because I wanted to introduce Vietnamese culture to foreigners, and to practice English.
Bởi vì tôi muốn giới thiệu văn hóa Việt Nam đến người nước ngoài, và thực hành tiếng Anh.
A: What have you done so far with Our Town?
Cho đến giờ bạn đã làm gì với Phố chúng tôi?
B: We’ve given tours in English, and helped visitors play traditional Vietnamese games.
Chúng tôi đã đem đến những tour du lịch bằng tiếng Anh, và giúp khách tham quan chơi những trò chơi truyền thống Việt Nam.
A: Was there anything that made you happy with your work last month?
Có điều gì làm bạn hạnh phúc với công việc của bạn vào tháng rồi không?
B: Last month we felt happy when we received a thank you letter from two Australian visitors who liked the tours very much.
Tháng rồi, chúng tôi cảm thấy hạnh phúc khi nhận được bức thư cảm ơn từ hai khách tham quan úc vốn rất thích tour.
Student B (Học sinh B)
Bạn đã tham gia chương trình Trái tim lớn 2 cách đây 2 năm bởi vì bạn muốn giúp người ta trong bệnh viện. Bạn đã hiến máu hai lần, và tặng quà cho trẻ em bị bệnh. Tháng rồi bạn cảm thấy vui khi bạn tự tay làm lồng đèn tết Trung thu và tặng nó cho một em gái nhỏ ở khách sạn vốn rất thích nó.
A: When did you start working for your organization, Big Heart 2?
Bạn đã bắt đầu làm việc cho tổ chức của bạn, Trái Tim Lớn 2 từ khi nào?
B: 2 years ago.
Cách đây 2 năm.
A: Why did you decide to volunteer?
Tại sao bạn quyết định làm tình nguyện?
B: Because I want to help people in hospital.
Bởi vì tôi muốn giúp mọi người trong bệnh viện.
A: What have you done so far with Big Heart 2?
Bạn đã làm gì với Trái Tim Lớn 2?
B: We donated blood twice, and given presents to sick children.
Chúng tôi đã hiến máu hai lần và tặng quà cho trẻ em bị bệnh.
A: Was there anything that made you happy with your work last month?
Có điều gì làm bạn hạnh phúc với công việc của bạn vào tháng rồi không? B: Last month we felt happy when we made a Mid-Autumn Festival lantern ourself and gave it to a little girl in hospital who loved it so much.
Tháng rồi chúng tôi cảm thấy hạnh phúc khi chúng tôi chúng tôi làm lồng đèn Trung thu và tặng cho một em gái nhỏ trong bệnh viện vốn rất thích nó.
1. Write the correct words on the faces.
creative boring funny confident hard-working kind clever talkative sporty shy patient serious
Can you remember more words? Add them to the faces.
Hướng dẫn:
Viết từ đúng trên khuôn mặt.
Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient
Sad face: boring, shy, serious
2. Make your own Haiku!
"Haiku" comes from Japan.
Write a three-line Haiku poem to describe yourself. The first and last lines have five syllables. The middle line has seven syllables. The lines don't need to rhyme.
My hair is shiny
My cheeks are round and rosy
This is me. I'm Trang!
Swap your Haiku with two friends. Don't write your name. Let them guess.
Hướng dẫn:
Em tự làm thơ haiku.
“Haiku” có nguồn gốc từ Nhật Bản.
Viết một bài thơ haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần theo nhịp.
My skin is so soft.
My eyes are black and very big.
This is me, I’m Nhung!
3. Game: Who's who?
In groups, choose a person in your group. Describe their appearance and personality. Let your friends guess.
Example:
Group: Who is it?
A: He's tall. He has glasses. He's talkative.
He's creative too. He isn't shy.
B: Is it Minh?
A: Yes!/No, try again.
Hướng dẫn:
Trò chơi: Ai là ai?
Trong các nhóm, chọn một người trong nhóm. Miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn của em đoán.
Group (Nhóm): Who is it? Đó là ai?
A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He
isn’t handsome. Anh ấy thấp. Tóc anh ấy quăn và đen. Anh ấy hài hước
và nghiêm túc. Anh ấy không đẹp trai.
B: Is it Nam? Nam phải không?
A: Yes. Phải.
4. Complete the dialogue.
A: What___________ you________tomorrow?
B: I__________ some friends. We.___________to Mai's birthday party. Would you like to come?
A: Oh, sorry, I can't. I______________ football.
B: No problem, how about Sunday? I__________ a film at the cinema.
A: Sounds great!
Hướng dẫn:
Hoàn thành bài đối thoạỉ
A: What are you doing tomorrow? Ngày mai bạn định làm gì?
B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you like to come? Mình sẽ đi cùng vài người bạn. Chúng mình sẽ dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Bạn đến nhé?
A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football. Ô, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá.
B: No problem, how about Sunday? I am watching film at the cinema. Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.
A: Sounds great! Được đó.
5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page
Example:
A: What are you doing tomorrow?
B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything.
Hướng dẫn:
Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn
vào thời gian biểu trang kế tiếp.
Ví dụ:
A: Mai bạn sẽ làm gì?
B: Mình sẽ chơi bóng đá với bạn mìnhỆ/ Minh chẳng làm gì cả.
Học sinh A:
8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá.
10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi
2 giờ chiều — 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn
4 giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)
Học sinh B:
8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau 10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát
2 giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài
giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ
Ai cho mình biết làm sao nhận được 1sp và 1gp
SP : khi bạn trả lời được thành viên thường tick đúng.
GP : khi bạn trả lời được giáo viên hoặc quản lý tick đúng.
Complete each sentence so that it means the same as the sentence above:
1. My sister goes to school on foot.
My sister ___________________________________________________________________________________________________________.
2. The garden is behind Lan's house.
There is ___________________________________________________________________________________________________________.
3. The bank is not far form the post office.
The bank is _________________________________________________________________________________________________________.
4. There are many flowers in our garden.
Our garden _______________________________________________________________________________________________________.
5. Ba lives in town.
Ba doesn't _______________________________________________________________________________________________________.
1, My sister walks to school.
2, There is a garden behind Lan's house.
3, The bank is near the post office.
4, Our garden has many flowers.
5. Ba doesn't live in ( where is not the town ^^^ )
cac ban nghi nen chon dap an nao
don"t let young chilren ..... alone near a busy road
a.walk b.to walk c.walking d.to walking
don"t let young chilren ..... alone near a busy road
a.walk b.to walk c.walking d.to walking
Don't let + V(bare)
-> Chọn A - Don't let the young children walk alone near a busy road.
Điền vào chỗ trống 1 từ thích hợp
there..... four.....in my family
there......your windows..... the classroom
how many doors are.....?-there......one
...... is my family
There are four people in my family
There are your windows in the classroom
how many doors are there ? There is one
This is my family
Điền vào chỗ trống 1 từ thích hợp
there..are... four..people...in my family
there...are...your windows..in... the classroom
how many doors are...there..?-there..is....one
....in.. is my family
Complete the sentences , using reflexive pronouns with the verb in the box.
Burn; cut ; look after decorate paint; defend ; buy; think of ;pay for ; turn off help.
1. I don't want you to pay for me. I'll...
2. Some people are very selfish . they only....
3. Be careful ! That pan is very hot . Don't....
4. The computer will .... if you don't use it .
5. Let's ... the house
6. Don't worry about Jane and me . We can ....
7. Who decorated the . Christmas tree ? The children ... it....
8. Joanna ..... these gifts....
9. If you want more to eats ... Children
10. If some ones attacks you ,,you need to be able to....
1.I don't want you to pay for me.I'll pay for myself.
2.Some people avererverry selfish.They only think of themselves .
3.Be careful!That pan is very hot.Don't burn yourself.
4.The computer will turn off itself if you don't use it.
5.Let's paint the house ourselves.
6.Don't worry about Jane and me.We can look after ourselves .
7.Who decorated the Christmas tree?The children decorated it themselves.
8.Joanna bought these gifts herself.
9.If you want more to eat,defend yourselves ,children.
10.If someone attacks you,you need to be able to help yourself.
Hoan thanh cac cau sau
1. they/ hungry?
2. we/ late?
3. he/ French?
4. harry and lucy/ from London?
5. i/ early?
6, You/thirsty?
7, she/on the bus?
8, We/on time?
9,Pedro/from Spain?
10, They/in Tokyo?
11, I/right?
1. they/ hungry?
=> Are they hungry ?
2. we/ late?
=> Will we be late ?
3. he/ French?
=> Is he a Frech ?
4. harry and lucy/ from London?
=> Are Harry and Lucy from London ?
5. i / early?
=> Am i earrly ?
6, You/thirsty?
=> Are you thirsty ?
7, she/on the bus?
=> Is sho on the bus ?
8, We/on time?
=> Will we be on time ?
9,Pedro/from Spain?
=> Is Perdro from Spain ?
10, They/in Tokyo?
=> Are they in Tokyo ?
11, I/right?
=> Will i be right ?
1. they/ hungry?
Are they hungry
2. we/ late?
Do we late?
3. he/ French?
Is he French?
4. harry and lucy/ from London?
Are Harry and Lucy from London
5. i/ early?
Do you early?
6, You/thirsty?
Are you thirsty
7, she/on the bus?
Does she on the bus
8, We/on time?
Do we on time
9,Pedro/from Spain?
Is Pedro from Spain
10, They/in Tokyo?
Are they in Tokyo
11, I/right?
Are you right?
Khoanh tron dap an dung
There will be modern electronic(1) __________ in the kitchen such as a smart refrigerator,a dishwasher ,a microwave oven, and so on. The house will also have a hi-tech TV that helps us to watch TV programmes from space. A home robot will be able to do all of (2)______ ,so our life will become more comfortable than ever (3)______.
(1) A. appliances B. tools C.machines D. equip
(2) A. housework B the housework C. homework D. the homework
(3) A. until B. after C. before D. then
There will be modern electronic(1) __________ in the kitchen such as a smart refrigerator,a dishwasher ,a microwave oven, and so on. The house will also have a hi-tech TV that helps us to watch TV programmes from space. A home robot will be able to do all of (2)______ ,so our life will become more comfortable than ever (3)______.
(1) A. appliances B. tools C.machines D. equip
(2) A. housework B the housework C. homework D. the homework
(3) A. until B. after C. before D. then
Khoanh tron dap an dung
There will be modern electronic(1) __________ in the kitchen such as a smart refrigerator,a dishwasher ,a microwave oven, and so on. The house will also have a hi-tech TV that helps us to watch TV programmes from space. A home robot will be able to do all of (2)______ ,so our life will become more comfortable than ever (3)______.
(1) A. appliances B. tools C.machines D. equip
(2) A. housework B the housework C. homework D. the homework
(3) A. until B. after C. before D. then
16.The students write less papers than they did last year.
.......................................................................................................
17.The paper mill puts out more products than it did two years ago.
............................................................................................................
18.Miss Huong Tram is the best student in her English class.
....................................................................................................................
19.This boy doesn’t spend much money. He spent much money last month.
...............................................................................................................
20.She doesn’t get up late. She used to get up very late during her holidays.
.............................................................................................................
16.The students write less papers than they did last year.
► The students don't write as many papers as they did last year.
17.The paper mill puts out more products than it did two years ago.
► The paper mill doesn't put out as few products as it did two years ago.
18.Miss Huong Tram is the best student in her English class.
► No one in her class is better than Miss Huong Tram.
19.This boy doesn’t spend much money. He spent much money last month.
► This boy doesn't spend as much money as he did last month.
20.She doesn’t get up late. She used to get up very late during her holidays.
► She doesn't get up as late as she used to during her holidays.
Let's meet inside the center,at the cafe corner
How..............
dạng viết câu đồng nghĩa
các bạn giúp mình với mình đang cần gấp
Let's meet inside the center,at the cafe corner
-> How about meeting inside the center, at the cafe corner ?
-> How about meeting inside the center, at the cafe corner ?