Cho một số loài sinh vật trong quần xã ở thực vật, hươu, rắn, cú mèo, chuột, đại bàng. V * cạn: hổ, vi sinh vật phân giải, - Thiết lập lưới thức ăn? - Hãy chỉ ra các mắt xích chung? Trong lưới thức ăn Cứ mèo là bậc dinh dưỡng thử mấy? vì sao?
Cho một số loài sinh vật trong quần xã ở thực vật, hươu, rắn, cú mèo, chuột, đại bàng. V * cạn: hổ, vi sinh vật phân giải, - Thiết lập lưới thức ăn? - Hãy chỉ ra các mắt xích chung? Trong lưới thức ăn Cứ mèo là bậc dinh dưỡng thử mấy? vì sao?
Tại sao trong quần xã sinh vật các nhóm loài khác nhau Lại thường phân bố theo tầng theo lớp nêu ví dụ minh họa trong hiện tượng tự nhiên
Do nhu cầu sống khác nhau, các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên kiểu phân tầng (theo chiều thẳng đứng) hoặc những khu vực tập trung theo mặt phẳng ngang.
VD: Rừng mưa nhiệt đới thường phân thành nhiều tầng. Sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật sống trong đó như: Côn trùng, chim ăn côn trùng và nhiều loài thú sống kiểu leo trèo như: khỉ, vượn, sóc bay, cầy bay…
Nhân tố sinh thái vô sinh có ảnh hưởng mạnh lên hệ sinh thái nào?
A. Savan
B. Thảo nguyên
C. Hoang mạc
D. Rừng
Nhân tố sinh thái vô sinh có ảnh hưởng mạnh lên hệ sinh thái nào?
A. Savan
B. Thảo nguyên
C. Hoang mạc
D. Rừng
Các sinh vật sau đây đâu là sinh vật hằng nhiệt đâu là sinh vật biến nhiệt : Bồ câu, rắn, mèo, cá voi, cây lúa, cá chép, lợn ?
Sinh vật hằng nhiệt:Bồ câu, mèo, cá voi, lợn
Sinh vật biến nhiệt:rắn, cá chép, lúa
1 Môi trường sống của sinh vật. Kể tên các nhân tố sinh thái
2 Khái niệm giới hạn sinh thái
1.
- Có 4 loại môi trường sống của sinh vật:
+ Môi trường nước: nước mặn, nước ngọt, nước lợ, …
+ Môi trường trong đất: đất cát, đất sét, đất đá, sỏi, … trong đó có sinh vật sống.
+ Môi trường đất – không khí (môi trường trên cạn): đất đồi núi, đất đồng bằng, … bầu khí quyển bao quanh trái đất.
+ Môi trường sinh vật: động vật, thực vật, con người, … là nơi sống cho các sinh vật khác.
- Nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm:
+ Nhân tố sinh thái vô sinh (không sống): không khí, độ ẩm, ánh sáng, …
+ Nhân tố sinh thái hữu sinh (sống) được chia thành 2 nhóm:
.) Nhân tố sinh thái con người tách ra 1 nhóm riêng vì có hoạt động khác sinh vật khác. Bên cạnh việc khai thác tài nguyên thiên nhiên, con người còn góp phần cải tạo thiên nhiên.
.) Nhân tố sinh thái sinh vật khác: cây xanh, sinh vật kí sinh, cộng sinh, …
- Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật tùy thuộc vào mức độ tác động của chúng. Ví dụ: ánh sáng mạnh hay yếu, nhiệt độ cao hay thấp, …
- Các nhân tố sinh thái thay đổi theo từng môi trường và thời gian. Ví dụ: mùa hè có thời gian ngày dài hơn đêm, mùa đông ngược lại.
2.
- Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
- Các nhân tố sinh thái vô sinh: ánh sáng, độ ẩm, nhiệt độ, … tác động trực tiếp lên đời sống của sinh vật.
- Các nhân tố sinh thái hữu sinh: vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật, … tác động gián tiếp hoặc trực tiếp lên đời sống sinh vật.
- Giới hạn sinh thái ở các loài động vật khác nhau là khác nhau.
- Ví dụ: cá rô phi có giới hạn sinh thái nhiệt độ là 50C – 420C, vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn sinh thái nhiệt độ từ 00C – 900C.
Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài Chim Bồ Câu có giới hạn nhiệt độ từ 5oC đến +56oC, trong đó khoảng cực thuận 15 → 32oC, điểm cực thuận 23oC
Viết 20 loại cây vào bảng 45.2 Các đặc điểm của lá cây
(mink đag cần gấp)
STT | Tên cây | Nơi sống | Đặc điểm của phiến lá | Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là: | Những nhận xét khác |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cây bàng | Trên cạn | Lá lớn, phiến lá rộng, màu nhạt | Cây ưa sáng | |
2 | Cây bằng lăng | Trên cạn | Lá lớn, phiến lá rộng, xếp ngang | Cây ưa sáng | |
3 | Cây rong đuôi chó | Dưới nước | Lá nhỏ, mỏng, màu lá nhạt | Chìm trong nước | Thân mềm mại, có thể xuôi theo chiều nước chảy |
4 | Rêu tường | Nơi ẩm ướt | Lá nhỏ, màu nhạt | Lá cây ưa ẩm | |
5 | Khoai nước | Ven bờ nước | Lá lớn, phiến lá rộng, màu lá nhạt | Lá cây ưa bóng | |
6 | Cây bèo tây | Trên mặt nước | Lá dày, màu xanh đậm, phiến lá rộng | Lá cây nổi trên mặt nước | Cuống lá xốp, như cái phao giúp cây nổi trên mặt nước |
7 | Cây lá lốt | Trên cạn | Phiến lá rộng, màu đậm | Lá cây ưa bóng | |
8 | Cây sen | Ở nước | Phiến lá rộng, hình quạt, màu lá đậm | Lá cây nổi trên mặt nước | Có lớp sáp ở mặt trên của lá |
9 | Cây hướng dương | Trên cạn | Phiến lá rộng, màu lá nhạt | Lá cây ưa sáng | |
10 | Cây trúc đào | Trên cạn | Phiến lá hẹp, lá xếp xiên | Lá cây ưa sáng | Lá dày, có lớp cutin bao bọc |
Làm thế nào để nhận biết được trên lá cây có tầng cutin?
Mọi người ơi, giúp mình với ạ! Mai mình kiểm tra rồi
Làm thế nào để nhận biết được trên lá cây có tầng cutin?
- Để nhận biết được ta phải dùng kính hiển vi loại phóng to rồi dựa vào các đặc điểm của lớp cutin trên lá ta có thể nhận biết lá có mấy tầng cutin .
Ánh sáng ảnh hưởng tới bao nhiêu hoạt động sinh lí của thực vật
1.Quang hợp 2.Hô hấp 3.Hút nước 4.Thoát hơi nước
a.1
b.2
c.3
D.4
đáp án là B: 2 hoạt động : Quang hợp và thoát hơi nước