Cho hai đa thức f(x) = -3x2 + 2x + 1; g(x) = -3x2 – 2 + x
Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x)
Cho hai đa thức f(x) = -3x2 + 2x + 1; g(x) = -3x2 – 2 + x
Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x)
Cho hai đa thức f(x) = g(x)
<=>-3x^2 + 2x + 1= -3x^2 – 2 + x
<=> x = -3
tìm nghiệm của các đa thức sau
a) F(x)=\(3^2-27\)
b) G(x)=3x(x-1)-x+1
c) H(x)=\(x^2-4x+3\)
giuóp
tìm nghiệm của đa thức :\(4x^2-3x-1\)
ai lm nhanh là đúng mk tick cho
\(\Delta=\left(-3\right)^2-4.\left(-1\right).4=9+16=25>0\)
\(\Delta>0\) thì pt có 2 nghiệm phân biệt \(\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{3-5}{8}=-\dfrac{1}{4}\\x_2=\dfrac{3+5}{8}=1\end{matrix}\right.\)
\(Ta\) \(có\) \(4x^2-3x-1=0\)
\(\Rightarrow\) \(4x^2-4x+x-1=0\)
\(\Rightarrow\) \(4x.\left(x-1\right)+\left(x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\) \(\left(x-1\right).\left(4x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\) \(\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\4x+1=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) \(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{-1}{4}\end{matrix}\right.\)
\(Vậy\) \(đa\) \(thức\) \(có\) \(nghiệm\) \(x=1\) \(hoặc\) \(x=\dfrac{-1}{4}\)
cộng trừ đa thức 1 biến
A(x)=3x^4-3/4x^3+2x^2-3
B(x)=8x+1/5x^3-9x + 2/5
Tính A(x)+B(x)
A(x)-B(x)
B(x) - A(x)
giúp với mình với
=3x\(^4\)+(\(-\dfrac{3}{4}x^3+\dfrac{1}{5}x^3\))+2x\(^2\)+(8x-9x)+(\(-3+\dfrac{2}{5}\))
=\(3x^4-\dfrac{11}{20}x^3+2x^2-x-\dfrac{13}{15}\)
B(x)-A(x)=
BÀI 1: CHO HAI ĐƠN THỨC P(x)= -2x^3+9-5x+3x^4+2x^3-7x^2
Q(x)= 4x^2+5x+7x^4-x^2-x^3-4
a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) tính P(x)+Q(x)
bài 2: cho tam giác DEF vuông tại D có DE=3cm, EF = 5cm.
a) tính độ dài cạnh DF và so sánh các góc của tam giác DEF
b) trên tia đối của tia DE lấy điểm K sao cho D là trung điểm của đoạn thẳng EK . CHỨNG minh tam giác EKF cân
c) gọi I là trung điểm của cạnh EF , đường thẳng KI cắt cạnh DF tại G. tính GF
d) đường trung trực d của đoạn thẳng DF cắt đường thẳng KF tại M. chứng minh ba điểm E,G,M thẳng hàng
1a,P(x)=\(-2x^3+9-5x+3x^4+2x^3-7x^2\)
=\(3x^4-7x^2-5x+9\)
Q(x)=\(4x^2+5x+7x^4-x^2-x^3-4\)
=\(7x^4-x^3+3x^2+5x-4\)
b,P(x)+Q(x)=3x\(^4\)-7x\(^2\)-5x+9+7x\(^4\)-x\(^3\)+3x\(^2\)+5x-4
=(3x\(^4\)+7x\(^4\))-x\(^3\)+(-7x\(^2\)+3x\(^2\))+(-5x+5x)+(9-4)
=\(10x^4-x^3-4x^2+5\)
2a,\(\Delta\) DEF vuông tại D có :
\(DE^2+DF^2=EF^2\)
=>\(DF^2=EF^2-DE^2\)
=\(5^2-3^2\)
= \(4^2\)
=>\(DF=4\)
Ta có: FE>FD>DE<=>\(\widehat{D}>\widehat{E}>\widehat{F}\)(qh cạnh và góc đối diện)
b,\(\widehat{KDE}=\widehat{FDE}+\widehat{FDK}\)\(=180^o\)
=>\(\widehat{FDK}=180^o-90^o=90^o\)
Thu Gon Da Thuc Sau Roi Tim he so phan bien,tim bac da thuc
a)(1phan3xyz).(15yz^2)
Đặt đa thức trên là A
A=5xy\(^2\)z\(^3\)
Phần biến:x,y,z
Bậc của A là 3
chứng tỏ đa thức f(x) = x2 + 4x + 5 không có nghiệm
Ta có:
x2 + 4x + 5
= x2 + 2.2x + 22 + 1
= (x + 2)2 + 1
Do (x + 2)2 \(\ge\) 0 \(\forall\) x
=> (x + 2)2 + 1 \(\ge1\) \(\forall\) x
Vậy x2 + 4x + 5 không có nhiệm
* LƯU Ý: BẤT ĐẲNG THỨC CẦN NHỚ:
(A + B)2 = A2 + 2.A.B + B2
Cho \(\Delta ABC\) có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Vẽ phân giác BD, gọi E là chân đường vuông góc hạ từ D đến BC.
a) CM: \(\Delta ABC\) vuông.
b) CM: DC > DA.
c) CM: BD là đường trung trực của AE.
a) ta có BC2=52 =25 và AB2+AC2= 32 +42=9+16=25
/ ( /Delta ABC \ ) có BC2= AB2+AC2
=> / ( / ABC \ ) vuông tại A
b ) xét tam giác ABD và tam giác EBD
góc DAB= góc DEB (=90O)
BD chung
góc EBD = góc ABD ( BD là phân giác của góc ABC )
=> Tam giác vuông ABD = tam giác vuông EBD ( cạnh huyền - góc nhọn )
=>DA= DE ( 2 cạnh tương ứng )
Tam giác EDC có góc E = 90O
=>góc E> góc C => DC> DE ( quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác )
mà DE= DA =>. DC> DA
c ) ta có BA=BE ( tam giác BAD= tam giác BED )
=> Tam giác BAE cân tại B
BD là phân giác góc B
=> BD là trung trực của AE ( tính chất tam giác cân )
Cho đa thức P(x) = a2 +2bx - 3
Tìm a, b biết P(1) = 8 và P(-2) = 5
\(Ta\) \(có\)
\(P_{\left(1\right)}\)\(=\) \(8\) \(\Rightarrow\) \(a^2+2.b.1-3\)\(=\) \(8\)
\(\Rightarrow\) \(a^2+2b=11\) \(_{\left(1\right)}\)
\(P_{\left(-2\right)}\) \(=\) \(5\) \(\Rightarrow\) \(a^2+2.b.\left(-2\right)-3\) \(=\) \(5\)
\(\Rightarrow\) \(a^2-4b=8\) \(_{\left(2\right)}\)
\(Từ\) \(_{\left(1\right)}\)\(,\)\(_{\left(2\right)}\) \(trừ\) \(hai\) \(vế\) \(cho\) \(nhau\) \(ta\) \(được\)
\(\left(a^2+2b\right)-\left(a^2-4b\right)=11-8\)
\(\Rightarrow\)\(a^2+2b-a^2+4b=3\)
\(\Rightarrow\)\(6b=3\)
\(\Rightarrow\) \(b=\dfrac{1}{2}\)
\(Thay\) \(b=\dfrac{1}{2}\) \(vào\) \(_{\left(1\right)}\)\(ta\) \(có\)
\(a^2+2b=11\)
\(\Rightarrow\)\(a^2+2.\dfrac{1}{2}=11\)
\(\Rightarrow\) \(a^2+1=11\)
\(\Rightarrow\) \(a^2=10\)
\(\Rightarrow\) \(a=\sqrt{10}\)
\(Vậy\) \(a=\sqrt{10}\) \(và\) \(b=\dfrac{1}{2}\)
P(x)=a2+2bx-3
P(1)=a2+2b.1-3
=a2+2b-3
mà P(1)=8
=> a2+2b-3=8
a2+2b=11
P(-2)=a2+2b(-2)-3
= a2-4b-3
mà P(-2)=5
=>a2-4b-3=5
a2-4b=8
=>(a2-4b)-(a2+2b)=8-5
a2-4b-a2-2b=3
-6b=3
b=-1/2
=>a2-2=8
a2=10
=>a=\(\sqrt{10}\)
Chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm M(x) = x2 + 2x + 1 + | x - 2 |
M(x)=x2+2x+1+|x-2|
=x2+x+x+1+|x-2|
=x(x+1)+(x+1)+|x-2|
=(x+1)(x+1)+|x-2|
=(x+1)2+|x-2|
(x+1)2+|x-2|=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}\left(x+1\right)^2=0\\\left|x-2\right|=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=2\end{matrix}\right.\)(vô lý)
=> Đa thức M(x)=x+2x+1+|x-2| vô nghiệm