=3x\(^4\)+(\(-\dfrac{3}{4}x^3+\dfrac{1}{5}x^3\))+2x\(^2\)+(8x-9x)+(\(-3+\dfrac{2}{5}\))
=\(3x^4-\dfrac{11}{20}x^3+2x^2-x-\dfrac{13}{15}\)
B(x)-A(x)=
=3x\(^4\)+(\(-\dfrac{3}{4}x^3+\dfrac{1}{5}x^3\))+2x\(^2\)+(8x-9x)+(\(-3+\dfrac{2}{5}\))
=\(3x^4-\dfrac{11}{20}x^3+2x^2-x-\dfrac{13}{15}\)
B(x)-A(x)=
M(x) = 9x^5 - x^3 +4x^2 +5x +9 - 9x^5 - 6x^2 - 2 +3x^4
N(x) = 10x^2 +5x^3 - 3x^4 - 3x^3 - 8x - x^3 +9x - 7
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của từng đa thức
b) Tính A(x) = M(x) + N(x) và B(x) = M(x) - N(x)
c) TÌm nghiệm của đa thức A(x)
bài 3: cho 2 đa thức f(x)=x^2+2x^4-2x^3+x^2+5x^4+4x^3-x+5
g(x)=-2x^2+8x^4+x-x^4-3x^3+3x^2+5+4x^3
a)thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính h(x)=f(x)-g(x)
c) tìm x sao cho f(x)-g(x)+h(x)=0
bài 4: cho 2 đa thức f(x)=5x^4+x^3-x+11+x^4-5x^3
g(x)=2x^3+3x^4+9-4x^2-4x^3+2x^4-x
a) thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b)tính h(x)=f(x)-g(x)
c) x=-2 có phải là nghiệm của đa thức h(x) không? Vì sao
Cho các đa thức :
A (x) = 2x - 6x3 - x2 + 10x3 - 2 ( x - 1 ) - 4x2
B (x) = -5x3 - ( x2 + 1 ) + 5x + x2 - 8x + 3x3
C (x) = 2x - 3x2 - 4 + x3
a . thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến .
b . Tính A(x) + B(x) - C(x)
c . tìm nghiệm của đa thức P(x) , biết P(x) = C(x) - x3 +4
cho hai đab thức
A(x)= -42_ x3 + 4x2 + 5x + 9 +4x5 _ 6x2 _ 2
B(x)= -3x4 _ 2x3 + 10x2 _ 8x + 5x3 _ 7 _ 2x3 + 8x
a) tính P(x) = A(x)+B(x)
b) tìm giá trị của m để đa thức P(x)+m nhận x=1 là ngiệm
giúp mình với ạ
25. Thực hiện phép tính :
a) (3x-1)(6x-1) 2x(9x-4);
b) (y-3)(y² + y + 1) − y(y² - 2).
26. Rút gọn biểu thức A rồi tính giá trị biểu thức với x = −2.
A = (2x-1)(6x + 5) - (4x + 1)(3x-2).
I/ Trắc nghiêm
Câu 1: Gía trị của biểu thức x3y - x2y2 - 5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0 B. -7 C. 1 D. 6
Câu 2: Kết quả của phép nhân hai đơn thức (-\(\dfrac{1}{3}\) x3y)2.(-9x2yz2) là:
A. x7y3z2 B. (-x8y3z2) C. x8y3z2 D. Một kết quả khác
Câu 3: Bậc của đa thức 7x4 - 4x + 6x3 - 7x4 + x2 + 1 là:
A. 0 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + \(\dfrac{1}{5}\) là:
A. x = \(\dfrac{1}{3}\) B. x = -\(\dfrac{1}{5}\) C. x = \(\dfrac{1}{5}\) D. x = -\(\dfrac{1}{15}\)
Câu 5: Kết quả thu gọn -x5y3 + 3x5y3 - 7x5y3 là :
A. -5x5y3 B. 5x5y3 C. 10x5y3 D. -8x5y3
II/ Phần tự luận
Bài 1: Thu gọn biểu thức, tìm bậc, hệ số và phần biến.
\(\dfrac{-2}{3}\) x3y2z(3x2yz)2
Bài 2:
a) Tìm đa thức A biết: A + (x2y - 2xy2 + 5xy + 1) = -2x2y + xy2 - xy -1
b) Tính giá trị của đa thức A, biết x = 1; y = 2
Bài 3: Cho f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x) + g(x); g(x) - f(x)
Bài 4:
a) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = -x + 3
b) Tìm hệ số m của đa thức A(x) = mx2 + 5x - 3
Biết rằng đa thức có 1 nghiệm là x = -2?
Giúp mình nha. Mk mơn nhìu ạ
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Gía trị của biểu thức x3y - x2y2 -5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0 B. -7 C. 1 D. 6
Câu 2: Kết quả phép nhân hai đơn thức (-\(\dfrac{1}{3}\)x3y)2. (-9x2yz2) là:
A. x7y3z2 B. (-x8y3z2) C. x8y3z2 D. Một kết quả khác
Câu 3: Bậc của đa thức 7x4 - 4x + 6x3 - 7x4 + x2 + 1 là:
A. 0 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + \(\dfrac{1}{5}\) là:
A. x = \(\dfrac{1}{3}\) B. x = -\(\dfrac{1}{5}\) C. x = \(\dfrac{1}{5}\) D. x = -\(\dfrac{1}{15}\)
Câu 5: Kết quả thu gọn -x5y3 + 3x5y3 - 7x5y3 là :
A. -5x5y3 B. 5x5y3 C. 10x5y3 D. -8x5y3
II/ Tự luận
Bài 1; Thu gọn biểu thức, tìm bậc, hệ số và phần biến
\(\dfrac{-2}{3}\)x3y2z(3x2yz)2
Bài 2:
a) Tìm đa thức A,biết: A + (x2y - 2xy2 + 5xy + 1) = -2x2y + xy2 - xy -1
b) Tính giá trị của đa thức A, biết x = 1, y = 2
Bài 3: Cho f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x) + g(x); g(x) - f(x)
Bài 4:
a) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = -x + 3
b) Tìm hệ số m của đa thức A(x) = mx2 + 5x - 3
Biết rằng đa thức có 1 nghiệm là x = -2?
Bài 4: Thu gọn và tính giá trị biểu thức tại x=0,5; y=2
a) \(1\over5\)\(x^2y-10x^2y- \)\(1\over5\)\(x^2y\)
b)\(5x^2y-7xy^2+6x^2y-10x^2y+5xy^2\)
Bài 7: Tính
a) (\(3x^2-2xy+y^2)+(x^2-xy+2y^2)-(4x^2-y^2)\)
b) (\(x^2-y^2+2xy)-(x^2+xy+2y^2)+(4xy-1)\)
Bài 8: Tìm đa thức M biết:
a) M+(\(5x^2-x^3+4x)=-2x^4+x^2+5 \)
b) M- \((5x^2-x^3+4x)=-2x^4+x^2+5\)
c) \((5x^2-x^3+4x) - M=-2x^4+x^2+5\)
d) \(0-(5x^2-x^3+4x)=M\)
Bài 9: Cho đa thức f(x)=\(9x^3-\)\(1 \over3\)\(x\)\(+3x^2-3x+\)\(1\over3\)\(x^2\)-\(1\over9\)\(x^3\)\(-3x^2-9+27+3x\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(3) và P(-3)
Cho các đa thức : f(x)= 2x(x^2-3)-4(1-2x)+x^2(x-2)+(5x+3)
g(x)=-3(1-x^2)-2(x^2-2x-1)
a) Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính h(x)=f(x)-g(x) và tìm nghiệm của đa thức h(x)