Đốt chất A trong khí oxi, sinh ra khí cacbonic và nước. Cho biết nguyên tố nào bắt buộc phải có trong thành phần của chất A? Ngyên tố hóa học nào có thể có hoặc không có trong thành phần chất A
Đốt chất A trong khí oxi, sinh ra khí cacbonic và nước. Cho biết nguyên tố nào bắt buộc phải có trong thành phần của chất A? Ngyên tố hóa học nào có thể có hoặc không có trong thành phần chất A
Nguyên tố hoá học buộc phải có trong chất A là Cácbon và Hiđro. Nguyên tố hoá học có thể có hoặc không có trong thành phần chất A là oxi.
Chất A phải có C vì khi cháy tạo ra CO2.
Chất A phải có H vì khi cháy tạo ra H2O.
Chất A có thể không có oxi, khi đó oxi của không khí sẽ kết hợp với C và H tạo ra CO2 và H2O.
không dùng thuốc thử nào khác hãy nhận biết các chất có trong lọ bị mất nhãn sau:
a) H2SO4, KOH, Al(NO3)3, Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NH4NO3.
b) BaCl2, H2SO4, Na2CO3, NaOH, (NH4)2SO4.
c) HCl, H2SO4, (NH4)2CO3, CuSO4, Ba(NO3)2, Na2SO4.
d) HCl, NaOH, BaCl2, MgCl2, KCl, Na2CO3, NH4NO3.
Muối clorua của một kim loại hóa trị I có 14,8% clo về khối lượng. Xác định công thức của muối?
Cho 54g bột nhôm cháy trong oxi thu được 102g nhôm oxit. Viết PTHH xày ra và tính thể tích khí oxi đã dùng ?
4Al+3O2-->2Al2O3
Số mol của Al là
n=m/M=54/27=2(mol)
Số mol của Al2O3 là
n=m/M=102/102=1(mol)
So sánh:
nAl bđ/pt=2/4=
nAl2O3 bđ/pt=1/2
->không có chất nào dư
Số mol của O2 là
nO2=3/4nAl=
3/4.2=1,5(mol)
Thể tích của O2 là
V=n.22,4=1,5.22,4=33,6(l)
HOÀN THÀNH CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
Hidro + Oxi → NướcSắt + Oxi → Oxi sắt từ (Fe3O4)Kẽm + axi clohidric(HCL) → Kẽm clorua + HidroNhôm + Oxi → Nhôm oxitHidro + lưu huỳnh → Hidro sunfuaCacbon + sắt(III) oxit → Sắt + Khí cacbonicHidro + Đồng (II) oxit → Đồng + NướcMetan (CH4) + Khói oxi → Khí cacbonic + nướcĐồng(II) hidroxit + Axit sunfuric (H2SO4) → Đồng sunfat + NướcĐá vôi (canxicacbonat) → Khí cacbonic + canxi oxiHOÀN THÀNH CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC SAU ( GHI RÕ ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG NẾU AlCÓ )
Al + ? → Al2O3Fe + ? → Fe3O4P + O2 → ?CH4 + O2 → CO2 +H2OKMnO4 → K2MnO4 + ? + ?KClO3→ ? + ?Al + HCl → AlCl3 + H21. 2Al+3O2----Al2O3
2. 3Fe+2O2--to---Fe3O4
3. 4P+5O2----2P2O5
4. CH4+2O2-------CO2+2H2O
5. 2KMnO4-----K2MnO4+MnO2+O2
6. 2KClO3----2KCl+3O2
7. 2Al+6HCl-----2AlCl3+3H2
1. 2H2 + O2------2H2O
2. 3Fe+2O2-----to-----Fe3O4
3. Zn + 2HCl----ZnCl2+H2
4. 4Al+3O2---2Al2O3
5. H2+S----H2S
6. 3C+2Fe2O3-----4Fe+3CO2
7. H2+CuO-----Cu+H2O
8. CH4+2O2----CO2+2H2O
9. Cu(OH)2+H2SO4----CuSO4+H2O
10. CaCO3------CaO+ CO2
Đốt cháy hết 4,4g hỗn hợp gồm C và S người ta dùng hết 4,48 lít khí oxi (đkc). Tính khối lượng các chất khí sinh ra?
Gọi x,y(mol) là số mol của C và S
C + O2 --to---> CO2
x x x
S + O2 --to--> SO2
y y y
Số mol O2= 0,2 => x+y=0,2 (*)
Khối lượng hỗn hợp: 12x + 24y=4,4 (**)
Từ (*) và (**) suy ra:
x= 0,1
y=0,1
Khối lượng các chất sinh ra:
mCO2= n.M= 0,1.44=4,4g
mSO2= n.M= 0,1.64= 6,4g
Gọi nC = x (mol) ; nS = y (mol)
\(\Rightarrow\) mC = 12x (g) ; mS = 32y (g)Ta có: nO2 = \(\frac{4,48}{22,4}\) = 0,2 mol
PTPƯ: C + O2 \(\rightarrow\) CO2 (1)
x-------x---------x
S + O2 \(\rightarrow\) SO2 (2)
y-----y-------y
Ta có: \(\begin{cases}12x+32y=4,4\\x+y=0,2\end{cases}\) \(\Rightarrow\) \(\begin{cases}x=0,1=n_C\\y=0,1=n_S\end{cases}\)
Theo (1): nCO2 = nC = 0,1 mol
=> mCO2 = 0,1 . 44 = 4,4g
Theo (2): nSO2 = nS = 0,1 mol
=> mSO2 = 0,1 . 64 = 6,4g
Tỉ khối hơi so vs õi của hh X gồm CO và H2S là 0,95
a, Tính % thể tích các khí trong X
b, Cần phải thêm bn lít SO2 vào 12,32 lít hh X để đc hh Y có tỉ khối so vs He là 9
Đun nóng mạnh hỗn hợp gồm 28g bột Fe và 20g bột lưu huỳnh thu được 44g chất sắt (II) sunfua màu xám. Biết rằng để phản ứng xảy ra hết người ta đã lấy dư lưu huỳnh. Tính khối lượng của lưu huỳnh lấy dư.
PTPỨ: Fe + S \(\rightarrow\) FeS
Ta có: nFeS = \(\frac{44}{\left(56+32\right)}\) = 0,5 mol
Theo ptr: nS(p.ứ) = nFeS = 0,5 mol
\(\Rightarrow\) mS(pứ) = 0,5 . 32 = 16(g)
\(\Rightarrow\) mS (dư)= 20-16=4g
Đốt cháy khí axetilen( C2H2) trong khí oxy sinh ra khí cacbon và hơi nước . Dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch nước vôi trong(Ca(OH)2) thì thu được chất kết tủa canxicacbonat(CaCO3). Viết Ptth phản ứng. GIÚP MÌNH V NHA :-)
\(C_2H_2+\frac{5}{2}O_2\underrightarrow{t^0}2CO_2+H_2O\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Xác định lượng SO3 và lượng dd H2SO4 49% cần lấy để pha thành 450g K2o thì thu đk dd 21%
Trong 450 g dd H2SO4 83,3% có m H2SO4 = 450 x 83,3 / 100 = 374,85 (g)
=> n H2SO4 = 374,85 / 98 = 3,825
Gọi số mol SO3 là x và số mol H2SO4 trong dd H2SO4 49% là y
SO3 + H2O => H2SO4
x______x_______x
=> x + y = n H2SO4 = 3,825 (1)
m H2SO4 trong dd 49% là 98y => m dd H2SO4 49% = 98y x 100 / 49 = 200y (g)
=> m SO3 + m dd H2SO4 49% = 80x + 200y = m dd sau phản ứng = 450 (2)
Từ (1) và (2) => x = 2,625 và y = 1,2
=> m SO3 = 80 x 2,625 = 210 (g)
m dd H2SO4 49% = 200 x 1,2 = 240 (g)
Bài 2:
CuO + H2 =(t*)=> Cu + H2O
Al2O3 + 3H2 =(t*)=> 2Al + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 =(t*)=> 2Fe + 3H2O
CaO + 2HCl => CaCl2 + H2O
K2O + 2HCl => 2KCl + H2O
Al + 3HCl => AlCl3 + 3/2 H2
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
Trong 450 g dd H2SO4 83,3% có m H2SO4 = 450 x 83,3 / 100 = 374,85 (g)
=> n H2SO4 = 374,85 / 98 = 3,825
Gọi số mol SO3 là x và số mol H2SO4 trong dd H2SO4 49% là y
SO3 + H2O => H2SO4
x______x_______x
=> x + y = n H2SO4 = 3,825 (1)
m H2SO4 trong dd 49% là 98y => m dd H2SO4 49% = 98y x 100 / 49 = 200y (g)
=> m SO3 + m dd H2SO4 49% = 80x + 200y = m dd sau phản ứng = 450 (2)
Từ (1) và (2) => x = 2,625 và y = 1,2
=> m SO3 = 80 x 2,625 = 210 (g)
m dd H2SO4 49% = 200 x 1,2 = 240 (g)