Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH B. O2 C. Ca(OH)2 D. NaBr
Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH B. O2 C. Ca(OH)2 D. NaBr
Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH B. O2 C. Ca(OH)2 D. NaBr
Đáp án B
\(2NaOH+Cl_2 \to NaCl + NaClO + H_2O\\ Ca(OH)_2 + Cl_2 \to CaOCl_2 + H_2O\\ 2NaBr + Cl_2 \to 2NaCl + Br_2\)
Clo có tính tẩy màu là do:
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu.
C. tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu.
D. Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu
Clo có tính tẩy màu là do:
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu.
C. tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu.
D. Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu
Tính chất nào sau đây không phải là của khí Cl2?
A. Tan hoàn toàn trong H2O tạo dung dịch Clo.
B. Có màu vàng lục.
C. Có tính tẩy trắng khi ẩm.
D. Có mùi hắc, rất độc, sát trùng H2O.
Tính chất nào sau đây không phải là của khí Cl2?
A. Tan hoàn toàn trong H2O tạo dung dịch Clo.
B. Có màu vàng lục.
C. Có tính tẩy trắng khi ẩm.
D. Có mùi hắc, rất độc, sát trùng H2O.
Tính chất nào sau đây không phải là của khí Cl2?
A. Tan hoàn toàn trong H2O tạo dung dịch Clo.
B. Có màu vàng lục.
C. Có tính tẩy trắng khi ẩm.
D. Có mùi hắc, rất độc, sát trùng H2
Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?
A. Mg B. Au C. Cu D. Fe
Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?
A. Mg B. Au C. Cu D. Fe
Đáp án A\(Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2\)
Phát biểu không đúng là
A. Tất cả các halogen đều có các số oxi hoá: -1,0, +1, +3, +5 và +7.
B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kì.
C. Các halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
Phát biểu không đúng là
A. Tất cả các halogen đều có các số oxi hoá: -1,0, +1, +3, +5 và +7.
B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kì.
C. Các halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
Flo chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
Đáp án A: Tất cả các halogen đều có các oxi hóa: -1,0,+1,+3,+5 và +7
Tỉ khối của clo so với flo là giá trị nào sau đây ?
A. 0,53 B. 1,78 C. 1,87 C. 2,3
\(d_{\dfrac{Cl_2}{F_2}}=\dfrac{35.5\cdot2}{19\cdot2}=1.87\)
\(\Rightarrow C\)
Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc để điều chế được 50 gam dung dịch HCl 14,6 %?
PTHH: \(2NaCl_{\left(r\right)}+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Na_2SO_4+2HCl\)
Ta có: \(n_{HCl}=\dfrac{50\cdot14,6\%}{36,5}=0,2\left(mol\right)=n_{NaCl}\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=0,2\cdot58,5=11,7\left(g\right)\)
Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lit khí Hidro sunfua (đktc) vào 280 gam dung dịch KOH 40% là
\(n_{H_2S} = \dfrac{22,4}{22,4} = 1(mol)\\ n_{KOH} = \dfrac{280.40\%}{56} = 2(mol) = 2n_{H_2S}\)
Suy ra : muối tạo thành chỉ có K2S
\(2KOH + H_2S \to K_2S + 2H_2O\)
Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
\(Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ m_{tăng} = m_{kim\ loại} - m_{H_2}\\ \Rightarrow n_{H_2} = \dfrac{7,8-7}{2}= 0,4(mol)\\ \Rightarrow n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,4.2 = 0,8(mol)\)