Giúp e bài 8.5,8.6 với ạ
Giúp e bài 8.5,8.6 với ạ
ở phía sau bài tập có giải mà bạn , ở phía sau có giải mà bạn , bạn nhờ mọi người làm cũng bằng thừa.
Giúp e bài 8.3 b với ạ
a)đpdd NaCl(1)
Cho Na2CO3+Ca(OH)2(2)
b)Đặt m các chất=a g
->nNaCl=a/58.5;nNa2CO3=a/106mol;nCa(OH)2=a/74mol
Từ (1)->nNaOH=a/58.5mol
Ở (2)->nNa2CO3<nCa(OH)2->Na2CO3 hết
nNaOH=2nNa2CO3=a/53mol
->(2) tạo ra nhiều NaOH hơn (1)(do a/53>a/58.5)
Nhớ kiểm tra lại nhé bạn
1.Cho 100g dd Na2CO3 10,6% td với 200g dd H2SO4 9,8%.
a) Tính V khí sinh ra (đktc)
b) Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng.
2. Trung hoà 50ml dd H2SO4 1,5M bằng dd NaOH 30%
a) Tính kl dd NaOH cần dùng
b) Nếu đổi thành dd NaOH 5% kl riêng là 1,045 g/ml thì cần bn ml dd KOH.
3. Cho 15,5g natri oxit td với nước thu được 0,5l dd
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ mol của dd thu được
c) Tính thể tích dd H2SO4 20% kl riêng là 1,14g/ml cần dùng để trung hoà dd trên.
1. Bài này câu b hình như tính C% chứ nhỉ ?
---------------
\(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{100.10,6\%}{106}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.9,8\%}{98}=0,2\left(mol\right)\)
Pt: \(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2\uparrow+H_2O\)
0,1mol 0,2mol ---------> 0,1mol----> 0,1mol
Lập tỉ số: \(n_{Na_2CO_3}:n_{H_2SO_4}=0,1< 0,2\)
=> \(Na_2CO_3\) hết, H2SO4 dư
\(V_{CO_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(\Sigma_{m_{dd}\left(spu\right)}=100+200-0,1.44=295,6\left(g\right)\)
\(C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,1.82.100}{295,6}=2,77\%\)
\(C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{\left(0,2-0,1\right).98.100}{295,6}=3,32\%\)
2. Ở câu b: Nếu đổi thành dd KOH 5% KLR là 1,045g/ml thì cần bao nhiêu ml dd KOH.
KOH chứ không phải NaOH. Lần sau ghi đề chú ý dùm.
\(n_{H_2SO_4}=1,5.0,05=0,075\left(mol\right)\)
\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
0,075mol --> 0,15mol
\(m_{dd}=\dfrac{0,15.40.100}{30}=20\left(g\right)\)
b) \(H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
0,075mol----> 0,15mol
\(m_{dd}=\dfrac{0,15.56.100}{5}=168\left(g\right)\)
\(V_{KOH}=\dfrac{168}{1,045}=160,76\left(ml\right)\)
3. \(n_{Na_2O}=\dfrac{15,5}{62}=0,25\left(mol\right)\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
0,25mol -----------> 0,5mol
\(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,5}{0,5}=1M\)
\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
0,25mol<--- 0,5mol
\(m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,25.98.100}{20}=122,5\left(g\right)\)
\(V_{H_2SO_4}=\dfrac{122,5}{1,14}=107,46\left(ml\right)\)
Dẫn khí CO2 vào 1,2l dd Ca(OH)2 0,1M thấy tạo ra 5g 1 muối không tan cùng vs 1 muối tan
a) Tính thể tích CO2 đã dùng (đktc)
b) Tính khối lượng và nồng độ mol của muối tan
c) Tính thể tích CO2 (đktc) trường hợp chỉ tạo ra muối không tan. Khối lượng muối không tan?
Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O(1)
CaCO3+CO2+H2O->Ca(HCO3)2(2)
nCa(OH)2=0.12mol;nCaCO3=0.05 mol
->nCaCO3(1)=0.12mol
nCaCO3 tan=0.07mol
Từ (1)và(2)->nCO2=0.12+0.07=0.19mol
->VCO2=4.256(l)
b)nCa(HCO3)2=nCaCO3 tan=0.07mol
mCa(HCO3)2=162(g)
CM=0.07:1.2(M)
c)Chỉ tạo ra muối không tan tức là không xảy ra (2)
<=>0<nCO2<=nCa(OH)2=0.12
->0<VCO2<=2.688(l)
nCaCO3=nCO2
->0<nCaCO3<=0.12
->0<mCaCO3<=0.12x100=12g
Bạn thử kiểm tra lại xem có đúng không nha.Mình cũng không chắc chắn lắm
Cho 100g dung dịch NaOH 10% tác dụng với dung dịch có chứa 200g dung dịch HNO3 6,3% .a)Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím đổi màu gì?.b) Tính C% dung dịch sau phản ứng
Theo đề bài ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}nNaOH=\dfrac{100.10}{100.40}=0,25\left(mol\right)\\nHNO3=\dfrac{200.6,3}{100.63}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có PTHH :
\(NaOH+HNO3->NaNO3+H2O\)
0,2mol...........0,2mol.........0,2mol
a) Theo PTHH ta có : \(nNaOH=\dfrac{0,25}{1}mol>nHNO3=\dfrac{0,2}{1}mol\)
=> nNaOH dư
=> dd sau p/ư sẽ bao gồm NaNO3 và NaOH dư
Vậy khi cho quỳ tím vào dd sau p/ư thì quỳ tím sẽ hóa xanh .
b) Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}C\%NaOH\left(d\text{ư}\right)=\dfrac{\left(0,25-0,2\right).40}{\left(0,25-0,2\right).40+200}.100\%\approx0,99\%\\C\%NaNO3=\dfrac{0,2.85}{\left(0,25-0,2\right).40+200}.100\%\approx8,42\%\end{matrix}\right.\)
Dẫn khí CO2 vào 1,2l dd Ca(OH)2 0,1M thấy tạo ra 5g 1 muối không tan cùng vs 1 muối tan
a) Tính thể tích CO2 đã dùng (đktc)
b) Tính khối lượng và nồng độ mol của muối tan
c) Tính thể tích CO2 (đktc) trường hợp chỉ tạo ra muối không tan. Khối lượng muối không tan?
a) Muối không tan là CaCO3: 0,05 (mol)
nCa(OH)2 = 0,12(mol)
CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
0,05........0,05...............0,05
2CO2 + Ca(OH)2 ---> Ca(HCO3)2
0,14........0,07..................0,07
=> VCO2 = nCO2. 22,4 = (0,05+ 0,14) .22,4 = 4,256 (lit)
b) Muối tan sau phản ưng: Ca(HCO3)2 : 0,07 (mol)
Vddsau = VddCa(OH)2 = 1,2 (lit)
=> Khối lượng và noonhf độ mol
c) CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
0,05.................................0,05
=> Thể tích CO2
\(2CO_2\left(0,14\right)+Ca\left(OH\right)_2\left(0,07\right)\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\left(0,07\right)\)
\(CO_2\left(0,05\right)+Ca\left(OH\right)_2\left(0,05\right)\rightarrow CaCO_3\left(0,05\right)+H_2O\)
a/ \(n_{CaCO_3}=\dfrac{5}{100}=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=1,2.0,1=0,12\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Ca\left(OH\right)_2\left(1\right)}=0,12-0,05=0,07\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{CO_2}=0,14+0,05=0,19\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,19.22,4=4,256\left(l\right)\)
b/ \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=0,07.162=11,34\left(g\right)\\CM_{Ca\left(HCO\right)_2}=\dfrac{0,07}{1,2}=0,0583\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
c/ Để chỉ tạo muối tan thì:
\(\dfrac{n_{Ca\left(OH\right)_2}}{n_{CO_2}}\le\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow n_{CO_2}\ge2.n_{Ca\left(OH\right)_2}=2.1,2=2,4\)
Để chỉ tạo muối không tan thì:
\(\dfrac{n_{Ca\left(OH\right)_2}}{n_{CO_2}}\ge1\)
\(\Rightarrow n_{CO_2}\le n_{Ca\left(OH\right)_2}=1,2\)
H2O + CaCO3 \(\rightarrow\) ?
ai giúp mk vs
hòa tan 2.84g hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dd HCl dư thu được 0.672 lít khí CO2 (đktc). TÍnh thành phần % số mol mỗi muối trong hỗn hợp
Gọi x là số mol CaCO3
Gọi y là số mol MgCO3
PTHH: CaCO3 +2HCl -> CaCl2 +CO2+H2O(1)
xmol xmol
MgCO3 +2HCl -> MgCl2 +CO2+H2O(2)
ymol ymol
Theo đề ra và theo PT1,2 ta có hệ Pt:
100x +84y= 2,84 *
x+y =0,672/22,4
Giải hệ Pt, tìm x= 0,02= nCaCO3;
y=0,01= nMgCO3
%nCaCO3= 0,02/0,03.100%=67%
%nMgCO3= 33%
Ta có nCO2 = \(\dfrac{0,672}{22,4}\) = 0,03 ( mol )
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2
x................2x...........x..........x..........x
MgCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + MgCl2
y..................2y..........y..........y.............y
=> \(\left\{{}\begin{matrix}100x+84y=2,84\\x+y=0,03\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,02\\y=0,01\end{matrix}\right.\)
=> mCaCO3 = 100 . 0,02 = 2 ( gam )
=> %mCaCO3 = \(\dfrac{2}{2,84}\times100\approx\) 70,4 %
=> %mMgCO3 = 100 - 70,4 = 29,6 %
1.cho 1 lượng 39.2g vôi sống đem hòa tan vào nước ta thu được dung dịch nước vôi tôi.
a) Viết PTPU
b) Tính lượng vôi tôi sinh ra biết rằng trong dd vôi sống chứa 20% tạp chất
c) Thổi 1 lượng vừa đủ Co2 vào dd vôi tôi ở trên đến khi kết tủa không tạo nên nữa thì dừng. Tính V CO2 cần dùng
2. THực hành 2 thí nghiệm sau:
TN1: Lấy dd chứa 20g NaOH phản ứng vs dd chứa 18.25g HCl
TN2: Lấy dd chứa 7.49g Ca(OH)2 phản ứng với dd chứa 3.65g HCl
Sau đó cho quỳ tím vào dd.Hỏi dd nào làm quỳ tím đổi màu? Giải thích
Bài 1:a) \(n_{CaO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{39,2}{56}=0,7\left(mol\right)\)
\(PT:\) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
b) Theo PT ,ta được:
\(n_{CaO}=n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,7\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Ca\left(OH\right)_2}\)(lẫn tạp chất)\(=n.M=0,7.74=51,8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Ca\left(OH\right)_2\left(nguyênchất\right)}=\dfrac{m_{Ca\left(OH\right)_2}.80\%}{100\%}=\dfrac{51,8.80}{100}=41,44\left(g\right)\)
c) Khi thổi CO2 vào dd vôi tôi để tạo kết tủa nên ta có PT:
\(PT:\) \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^0}CaCO_3+H_2O\)
Theo pt ta có: \(n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CO_2}=0,7\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=n.22,4=0,7.22,4=15,68\left(lít\right)\)
Bài 1:
Ta có vôi sống chứa 20% tạp chất
=> vôi sống chỉ chiếm 80% khối lượng
=> nCaO = \(\dfrac{39,2\times80\%}{56}\) = 0,56 ( mol )
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
0,56.....0,56..........0,56
=> mCa(OH)2 = 0,56 . 74 = 41,44 ( gam )
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
0,56........0,56.............0,56........0,56
=> VCO2 = 0,56 . 22,4 = 12,544 ( lít )
trộn 65g dd fecl3 50% và V ml dd naoh 2M. Biết rằng sau pứ không thấy khí thoát ra và thể tích dd thu đc không đáng kể,
a) Viết PTPU
b) Tính V NaOh cần dùng
c) Tính m chất rắn thu đc sau pứ
\(n_{FeCl_3}=\dfrac{65.50\%}{100\%.162,5}\approx0,18\left(mol\right)\)
\(PT:\) \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
theo PT=> nNaOH=3.nFeCl3=3.0,18=0,54(mol)
b) \(V_{ddNaOH}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,54}{2}=0,27\left(lít\right)\)
c)Chất rắn là \(Fe\left(OH\right)_3\)
mà theo pt : \(n_{Fe\left(OH\right)_3}=n_{FeCl_3}=0,18\left(mol\right)\)
=> \(m_{Fe\left(OH\right)_3}=n.M=0,18.107=19,26\left(g\right)\)
Ta có nFeCl3 = \(\dfrac{65\times50\%}{162,5}\) = 0,2 ( mol )
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3\(\downarrow\) + 3NaCl
0,2...........0,6...............0,2.............0,6
=> VNaOH = n : CM = 0,6 : 2 = 0,3 ( lít )
=> mFe(OH)3 = 0,2 . 107 = 21,4 ( gam )
=> mNaCl = 0,6 . 58,5 = 35,1 ( gam )