Fe2 (CO4)x = 400 đvC
Fe2 (CO4)x = 400 đvC
Ta có: Fe2(CO4)x = 400
=> 56 x 2 + (32 + 16 x 4)x = 400
=> 96x = 400 - 112
=> 96x = 288
=> x = 3
=> Fe2(CO4)3
1C
2A
3B
4C
5B
6D
7D
8B
9C
10A
11A
12a) C b) A c) D d)C
13A
Lần sau bạn có thể tách nhỏ ra để làm nhanh hơn nha
15.C 16.C 17.A 18.C 19.C 20.C 21.C 22.D 23.A 24.B 25.A 26.B VÀ B
Bạn ơi tách ra từng bài một nha.
Câu 27
Na-Natri
Mg-Magie
Al-Nhôm
K-Kali
Ca-Canxi
H-Hiđro
C-Cacbon
N-Nitơ
O-Oxi
P-Photpho
Fe-Sắt
S-Lưu huỳnh
Cu-Đồng
Cl-Clo
Zn-Kẽm
Si-Silic
Ag-Bạc
Pb-Chì
Câu 28
Nước-H2O-Hợp chất-H và O-2 H,1 O- PTK=18 đvC
Oxi-O2-Đơn chất-O-2 O-PTK=32 đvC
Khí Cacbonic-CO2-Hợp chất-C và O-1 C và 2 O- PTK=44 đvC
Natri clorua-NaCl-Hợp chất-Na và Cl- 1 Na và 1 Cl- PTK=58,5 đvC
Đồng (II) sunfat-CuSO4-Hợp chất-Cu , S, O- 1 Cu,1 S,4 O-PTK=160 đvC
Canxi cacbonat-CaCO3-Hợp chất-Ca,C,O-1 Ca,1 C,3 O-PTK=100 đvC
Sắt(III) sunfat-Fe2(SO4)3-Hợp chất-Fe,S,O-2 Fe,3 S,12 O-PTK=400 đvC
Trong 23 gam lưu huỳnh có bao nhiêu nguyên tử luy huỳnh?
(cho:Al=27,O=16,K=39,S=32,H=1, C=12,Cu=64, Ca=40, Na=23)
\(n_S=\dfrac{23}{32}=0,71875\left(mol\right)\)
Trong 23g S có:
\(n_S\cdot N=0,71875\cdot6\cdot10^{23}=4\cdot10^{23}\left(nguyêntử\right)\)
Nguyên tử O có 8 neutron. Số hạt mang điện trong nguyên tử O nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Số proton trong nguyên tử O là A. 8
B. 16
C. 12
D. không xác định được.
Ta có: n = 8
Theo đề, ta có: 2p - 8 = 8
=> p = 8
Chọn A
Khối lượng sản phẩm tạo thành khi đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam metan (CH4) trong oxi dư là bao nhiêu
\(n_{CH_4}=\dfrac{2,4}{16}=0,15mol\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
0,15 0,3 0,15 0,3
\(m_{CO_2}=0,15\cdot44=6,6g\)
\(m_{H_2O}=0,3\cdot18=5,4g\)
\(\Sigma m_{sp}=6,6+5,4=12g\)
Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 30. Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 3,36 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?
A. 6,125 gam B. 12,25 gam C. 18,375 gam D. 24,5 gam
Câu 31. Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?
A. 15,8 gam B. 23,7 gam C. 31,6 gam D. 47,4 gam.
Câu 32. Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc để khử hoàn toàn 8 gam đồng oxit (CuO) là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 33. Khối lượng kim loại thu được khi cho 23,2 gam Ag2O phản ứng hoàn toàn với H2 dư, nung nóng là bao nhiêu?
A. 10,8 gam B. 16, 2 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam
Câu 34. Khối lượng chất rắn thu được khi đốt cháy 15,5 gam photpho trong bình chứa 11,2 lít khí oxi (ở đktc) là bao nhiêu?
A. 28,4 gam B. 35,5 gam C. 31,5 gam D. 56,8 gam
Câu 35. Khử hoàn toàn 46,4 gam hỗn hợp oxit CuO, FeO, Ag2O bằng V lít khí H2 vừa đủ, sau phản ứng thu được 40 gam kim loại. Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít