GIÚP MÌNH VỚI:
-Bài tập 3,4,5 trang 33
-Bài tập 1,2,3,4 trang 46
-Bài tập 1,2,3,4,5,6 trang 56
-Bài tập 3,4,5,6,7 trang 68,69
-Bài tập 1,2,3,4,5 trang 77,78
-Bài tập 1,2,3,4,5 trang 86
-Bài tập 1,2,3,4,5 trang 94,95
GIÚP MÌNH VỚI:
-Bài tập 3,4,5 trang 33
-Bài tập 1,2,3,4 trang 46
-Bài tập 1,2,3,4,5,6 trang 56
-Bài tập 3,4,5,6,7 trang 68,69
-Bài tập 1,2,3,4,5 trang 77,78
-Bài tập 1,2,3,4,5 trang 86
-Bài tập 1,2,3,4,5 trang 94,95
này giúp vs Azue nguyễn thanh bình Minh Tuệ Kaito Kid Hoàng Thảo Linh Chu Hiếu Phùng Hà Châu Chúc Nguyễn Trần Hoàng Nghĩa
Hoà tan 16g 1 oxit sắt trong dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 40g muối khan. Xác định oxit sắt
gọi hóa trị của Fe của oxit sắt là:x
\(Fe_2O_x+xH_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_x+xH_2O\)
dựa vào phương trình ta thấy \(n_{Fe_2O_x}=n_{Fe_2\left(SO_4\right)_x}\):
\(\Leftrightarrow\dfrac{16}{56.2+16x}=\dfrac{40}{56.2+\left(32+64\right)x}\)
\(\Leftrightarrow x=3\)
vậy oxit sắt đó là:sắt (III) oxit (\(Fe_2O_3\)
hòa tan 4,18 gam oleum X vào nước người ta dùng 100ml dung dịch KOH 1M để trung hòa dung dịch X . công thức phân tử oleum X là
hòa tan 3,38 gam oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1 M để trung hòa dung dịch X . công thức phân tử oleum X là
Can hoa tan bao nhieu gam oleum h2so4.3so3 vao 288 g h2o de duoc dd h2so4 20%
để thu được 5,6l khí hidro người ta cho kẽm tác dụng axit sunfuric
a) Viết pt phản ứng
b) tính khối lượng kẽm cần dùng
c) tính khối lượng muối kẽm sunfat tạo thành sau phản ứng
a/
Zn+\(H_2SO_4\)\(\rightarrow\)ZnSO\(_4\)+H\(_2\)
0,25 0,25 0,25 (mol)
n\(_{H_2}\)=\(\dfrac{5,6}{22,4}\)=0,25
m\(_{Zn}\)=0,25.65=16,25(g)
m\(_{ZnSO_4}\)=0,25.161=40,25(g)
nH2 = 0,25 mol
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
⇒ mZn = 0,25.65 = 16,25 (g)
⇒ mZnSO4 = 0,25.161 = 40,25 (g)
v,sao nó người trả lời trc rồi mà mình bấm vào mục chưa tl nó lại hiện ra câu này
1 . Ngâm một lá đồng vào dd AgNO3 . Sau phản ứng khối lượng lá đồng tăng 0,76g. Tính số gam đồng tham gia vào phản ứng
2. Ngâm đinh sắt vào để CuSO4, sau một thời gian lấy ra rửa sạch, sấy khô,cân nặng hơn lúc đầu 0,4g
a) tính khối lượng sắt và CuSO4 đã tham gia phản ứng?
b)nếu khối lượng dd CuSO4 đã dùng ở trên là 210g có khối lượng riêng là 1,05g/ml. Xác định nồng độ mol ban đầu của dd CuSO4
cho 10,5g hỗn hợp Zn và CuO vào 200ml dd H2SO4 loãng 1M thu được 3,36 lít khí và dd A
a) tính % khối lượng mỗi KL
b)tính khối lượng muối sunfat tạo thành
c)cho từ từ BaCl2 vào dd A đến dư. tình khối lượng muối tạo thành
cho m gam hỗn hợp Mg , Fe,MgO,Fe3O4 (oxi chiếm 20% về khối lượng) tác dụng với 61,6% H2SO4 140g (có nhiệt độ) thu được 6,048l hỗn hợp H2;SO2 có tỷ khối so với khí He là 10,833 và dd Y .Cho Y td với NaOH dư thu được 45,52g kết tủa.tìm m?
nêu phương pháp nhận biết 4 lọ dd: Na2CO3, Na2S, Na2SO4, Na2SO3
-dùng HCl nhận ra Na2CO3 do có khí CO2 bay lên
-Lọ nào có kết tủa màu đen(Ag2S) là dd Na2S:
Pt: Na2S+ AgNO3 ----> NaNO3+ Ag2S(k,đ)
– Cho vài ml dd làm mẫu thử vào từng ống nghiệm và đánh số thứ tự tương ứng.
– Cho 1 mẩu quỳ tím vào từng mẫu thử rồi quan sát:
+ Nếu quỳ tím không đổi màu thì đó là Na2SO4
Quỳ=> NaOH(xanh), HCl(đỏ).
Cho HCl vào 2 chất còn lại: có khí bay ra là Na2SO3
nhóm 1: làm quỳ tím hóa xanh là Na2CO3, Na2SO3
Cho Ba(OH)2vào nhóm 2, mẫu tạo kết tủa là Na2SO4
Bỏ vôAgNO3
Lọ nào có kết tủa màu đen(Ag2S) là dd Na2S:
Pt: Na2S+ AgNO3 ----> NaNO3+ Ag2S(k,đ)