Chú ý rằng nếu \(x+y+z=\frac{\pi}{2}\) thì \(tanx.tany+tany.tanz+tanx.tanz=1\)
Nên ta có:
\(y\le\sqrt{3\left(3+tanx.tany+tany.tanz+tanx.tanz\right)}=3\sqrt{4}=6\)
\(y_{max}=6\)
Chú ý rằng nếu \(x+y+z=\frac{\pi}{2}\) thì \(tanx.tany+tany.tanz+tanx.tanz=1\)
Nên ta có:
\(y\le\sqrt{3\left(3+tanx.tany+tany.tanz+tanx.tanz\right)}=3\sqrt{4}=6\)
\(y_{max}=6\)
tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau : a) y = 2\(\cos\)(x + \(\frac{\pi}{3}\)) ; b) y = \(\sqrt{1-\sin\left(x^2\right)}\) \(-\)1 ; c) y = 4\(\sin\sqrt{x}\)
tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{1-\sin\left(x^2\right)}-1\) ; b) y = \(4\sin\sqrt{x}\).
tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{1-\sin\left(x^2\right)}-1\) ; b) y = \(4\sin\sqrt{x}\).
tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{1-\sin\left(x^2\right)}-1\) ; b) y = \(4\sin\sqrt{x}\).
tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{1-\sin\left(x^2\right)}-1\) ; b) y = 4\(\sin\)\(\sqrt{x}\).
tìm tập xác định của hàm số
1.y=\(cot\left(\dfrac{\pi}{3}-x\right)\)
2.y=\(\dfrac{tan2x-1}{\sqrt{1+sinx}+1}\)
3.y=\(\sqrt{\sqrt{1+sinx}-\sqrt{2}}\)
4.y=\(\dfrac{3cos4x-3}{\sqrt{2-2cosx}-2}\)
5.y=\(\dfrac{1-cot3x}{1-\sqrt{1+sin3x}}\)
6.y=\(cot2x+cotx\)
tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau : a) y = 2cos(x + \(\frac{\pi}{3}\))+3 ; b) y = \(\sqrt{1-\sin\left(x^2\right)}\)−1 ; c) y = 4\(\sin\)\(\sqrt{x}\)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số :
a) \(y=3-2\left|\sin x\right|\)
b) \(y=\cos x+\cos\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)\)
c) \(y=\cos^2x+2\cos2x\)
d) \(y=\sqrt{5-2\cos^2x\sin^2x}\)
Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số :
a) \(y=2\sqrt{\cos x}+1\)
b) \(y=3-2\sin x\)