\(x^2+4x-9y^2+4\)
=\((x^2+4x+4)-9y^2\)
= \((x+2)^2-9y^2\)
= \((x+2-3y)(x+2+2y)\)
\(x^2+4x-9y^2+4\)
=\((x^2+4x+4)-9y^2\)
= \((x+2)^2-9y^2\)
= \((x+2-3y)(x+2+2y)\)
a) A = x2 - 4y2 + 2x + 4y
b) A = 4x2 - 9y2 - 4x - 6y
c) A = 3x2 - 3xy - 5x + 5y
a) A = x2 - 2x + 1 - y2 + 2x - 1
b) A = x2 - 4x + 4 - y2 - 6y - 9
c) A = 4x2 - 4x + 1 - y2 - 8y - 16
d) A = x2 - 2xy + y2 - z2 + zt - t2
a,(x3+8)-(x2-4)
b,(x2+y2-5)-4(xy-2)2
c,25(4x-3)-16(5x+7)2
Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 3x2 – 30x +75
b/ x2 +xy +8x +8y
c/ x2 +4x +4 - y2
Bài 5. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) (x2-4x)2-8(x2-4x)+15 b) (x2+2x)2+9x2+18x+20
c) ( x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24 d) (x-y+5)2-2(x-y+5)+1
Bài 6. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x2y+x2-y-1 b) (x2+x)2+4(x2+x)-12
c) (6x+5)2(3x+2)(x+1)-6
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – 6x + 13 là
A. 3 B. 4 C. -3 D. -4
Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức -x2 +4x - 7 là
A. 3 B. 4 C. -3 D. 5
Câu 20: Điền vào chỗ trống 4x2 + 4x – y2 + 1 = (…)(2x + y + 1):
A. 2x + y + 1 B. 2x – y + 1
C. 2x – y D. 2x + y
Phân tích thành nhân tử:
A = (6x - 3y) + (4x2 - 4xy + y2)
B= 9x2 - (y2 - 4y + 4)
C= -25x2 + y2 - 6y + 9
D= x2 - 4x - y2 - 8y -12
1) x2 - 11x + 3
2) 1+7x3
3) x3 + 3x2 - 16x - 48
4) x3 - x2 – x - 1
5) x3 + 2x2 - 2x - 1
6) 4x(x - 3y )+ 12y(3y - x)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 5x2 - 10xy + 5y2 - 20z
b) x2 - z2 + y2 - 2xy
c) a3 - ay - a2x + xy
d) x2 + 4x + 3