\(\left(x^2-2xy+y^2\right)\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)^2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\)
\(\left(x^2-2xy+y^2\right)\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)^2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau
a, ( x2 -1 )( x2 + 2x )
b, ( x + 3 )( x2 + 3x -5 )
c, ( x -2y )( x2y2 - xy + 2y )
d, ( 1/2xy -1 )( x3 -2x -6 )
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) x(3x2 – 2x + 5) b) 1/3 x2 y2 (6x + 2/3x2 – y)
c) ( 1/3x + 2)(3x – 6) d) ( 1/3x + 2)(3x – 6)
e) (x2 – 3x + 1)(2x – 5) f) ( 1/2x + 3)(2x2 – 4x + 6)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3(2x – 3) + 2(2 – x) = –3 b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 13
c) 5x(x – 1) – (x + 2)(5x – 7) = 6 d) 3x(2x + 3) – (2x + 5)(3x – 2) = 8
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) A = x(2x + 1) – x2 (x + 2) + x3 – x + 3
b) B = (2x + 11)(3x – 5) – (2x + 3)(3x + 7) + 5
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
a) A = 2x( 1/2x2 + y) – x(x2 + y) + xy(x3 – 1) tại x = 10; y = – 1 10
b) B = 3x2 (x2 – 5) + x(–3x3 + 4x) + 6x2 tại x = –5
thực hiện phép tính:
(-2x-1). (x2+5x-3)-(x-1)3
Thực hiện phép tính :
a) \(\left(x^2-2x+3\right)\left(\dfrac{1}{2}x-5\right)\)
b) \(\left(x^2-2xy+y^2\right)\left(x-y\right)\)
(2x - y)(x2+2xy+y2)
BÀI 1 Thực hiện phép nhân đa thức vs đa thức
a) (x2 + 2x +1) . ( x +1)
b) (x3 - x2+2x - 1) . (5 - x)
Từ câu b) , hãy suy ra kết quả phép nhân: (x - 5) . (x3 - x2 + 2x - 1)
(x2-2xy+y2)(x-y)
thực hiện phép tính trên
Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức:
(x2-2xy+2y2).(x2+y2)+ xy.(2x2-3xy+2y2) với x=y=-1/2
Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức:
(x2-2xy+2y2).(x2+y2)+ xy.(2x2-3xy+2y2) với x=y=-1/2
Thực hiện phép tính
a) (x2-2x+3)(\(\dfrac{1}{2}x\)-5)
b) (x2 -2xy+y2)(x-y)