Cho dãy số (Un) xác định bởi công thức truy hồi \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2\\u_{n+1}=\dfrac{n+2}{4.\left(n+1\right)}u_n\end{matrix}\right.\), \(n\in\)N*. Công thức số hạng tổng quát của dãy số (Un) là?
(Giải giúp mk ý 2 với ạ!!!)
Cho dãy số (Un) với: \(u_n=sin\dfrac{n\pi}{3}+cos\dfrac{n\pi}{6}\)
1) Hãy tính \(u_1,u_2,u_3,u_4,u_5\)
2) Dự đoán công thức của số hạng tổng quát Un
cho dãy số được xác định bởi công thức Un = \(\dfrac{2^n-5^n}{2^n+5^n}\)
Tính tổng của dãy (SN)= \(\dfrac{1}{u_1-1}+\dfrac{1}{u_2-1}+\dfrac{1}{u_3-1}+....+\dfrac{1}{u_N-1}\)
Đáp án là \(\dfrac{-\left(2+3N\right).5^N+2^{N+1}}{6.5^N}\)
Cho dãy số (Un) có công thức tổng quát \(u_n=6^n+1\), có bao nhiêu số hạng trong dãy thỏa mãn 69000<Un<960000 và có tận cùng bằng 7
cho dãy số(un) được xác định bởi \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2\\u_{n+1}=\sqrt{\dfrac{n+1}{n}}\left(u_n+3\right)-3\end{matrix}\right.\) ,n=1,2,...Tìm công thức tổng quát của dãy số (un) và tính \(\lim\limits\dfrac{u_n}{\sqrt{n}}\) .
Cho dãy số (un) biết u1 = 3; \(u_{n+1}=\sqrt{1+u_n^2}\) với \(n\ge1\). Tìm công thức của số hạng tổng quát un
Tìm số hạng tổng quát của dãy số cho bởi công thức truy hồi :
\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\u_{n+1}=\dfrac{n}{2\left(n+1\right)}.u_n+\dfrac{n+2}{n+1}\end{matrix}\right.\)
Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số ( un) biết
(un) : \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=15,u_2=9\\u_{n+2}=u_n-u_{n+1}\end{matrix}\right.\)
(Giải thích chi tiết dùm mình nhoa!!!)
Viết công thức tổng quát của dãy (Un) mà mỗi số hạng của nó là số tự nhiên chia hết cho 3 dư 1
A. Un=3n+1
B. Un=3n^2+1
C. Un=3n+2
D. Un=3n^3+1