\(\frac{2m}{1+m}\)=\(\frac{3m}{1}\) giải
\(\frac{2m}{1+m}\)=\(\frac{3m}{1}\) giải
HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG - HAI VECTƠ BẰNG NHAU
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Bài 1. (NB) Cho hình bình hành ABCD . Hãy chỉ ra các véctơ, khác vectơ-không, có điểm đầu
và điểm cuối là một trong bốn điểm ABCD . Trong số các véctơ trên, hãy chỉ ra
a)Các véctơ cùng phƣơng.
b) Các cặp véctơ cùng phƣơng nhƣng ngƣợc hƣớng.
c) Các cặp véctơ bằng nhau.
Bài 2. (NB) Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O.
a) Tìm các véctơ khác các véctơ không 0 và cùng phƣơng với AO .
b) Tìm các véctơ bằng với các véctơ AB
và CD
.
c) Hãy vẽ các véctơ bằng với véctơ AB
và có điểm đầu là O D C , , .
d) Hãy vẽ các véctơ bằng với véctơ AB
và có điểm gốc là O D C , , .
Bài 3. (NB) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đƣờng chéo.
a) Tìm các véctơ bằng với véctơ AB
.
b) Tìm các véctơ bằng với véctơ OA
.
c) Vẽ các véctơ bằng với OA
và có điểm ngọn là A B C D , , , .
Bài 4. (TH) Cho ABC có A B C ', ', ' lần lƣợt là trung điểm của các cạnh BC CA AB , , .
a) Chứng minh: BC C A A B ' ' ' '
.
b) Tìm các véctơ bằng với B C C A ' ', ' '
.
1. Cho hai tập A= [ -1;3) ; B = [ a ; a+3]. Với giá trị nào của a thì A giao B =rỗng
A. a>= 3 hoặc a<-4
B. a>3 hoặc a< -4
C. a>= 3 hoặc a<= -4
D. a>3 hoặc a<= -4
2. Cho 2 tập # rỗng A= (m -1;4] ; B = (-2 ; 2m +2), m€R. Tìm m để A giao B # rỗng
A. -2<m<5
B. m>-3
C. -1 <m <5
D. 1<m <5
3. Trồng hệ toạ độ Oxy , cho A( -2;1) ,B(4;0),C(2;3). Tìm toạ độ của điểm M sao cho vecto CM +3vecto AC = 2 vecto AB.
GIÚP MK VS , CHIỀU NAY MK PHẢO NỘP BÀI RỒI
Cho tam giác ABC, M là trung điểm cạnh BC, N là điểm trên cạnh AC sao cho AN=3NC. Trên tia đối của tia BA, lấy điểm P sao cho BA=2BP. a) Chứng minh vecto AB= 2/3 vecto AP, vecto AC=4/3 vecto AN. b) Chứng minh vecto AM=1/3 vecto AP+ 2/3 vecto AN. c) Gọi I, J là điểm thỏa mãn 3 vecto IA+4vecto IB= vecto 0, vecto CJ=1/2 vecto BC d) Q là điểm nằm trên cạnh BC. Chứng minh |BC|.AQ= |QC|.AB+|QB|.AC Giúp mình với ạ mà câu d) chứng minh đó là độ dài vecto nha tại mình kh biết ghi vecto trên đầu sao sợ mọi người nhầm
1.Vecto đối của vecto 0 là vecto nào? Vecto đối của vecto -a là vecto nào?
2. Hãy tính số các vecto (khác 0) mà các điểm đầu và điểm cuối được lấy từ các điểm phân biệt đã cho trong 2 trường hợp sao: a) Hai điểm. b) Ba điểm. c) Bốn điểm
3. Cho 2 vecto a và b sao cho a+b=0. a) dựng OA=a, OB=b. Chứng minh O là trung điểm AB. b) Dựng OA=a, AB=b. Chứng ninh O trùng B
cho phương trình \(x^3-\left(2m+1\right)x^2+\left(4m-1\right)x-2m+1=0\) . Tìm m để phương trình có 1 nghiệm duy nhất .
A . \(m\in\varnothing\)
B . m = 0 .
C . m = 1
D . m = 2
Cho các taaph hợp A=\(\left(-\infty;m\right)\) và B=\(\left[3m-1;3m+3\right]\) .Tìm m để
a)B⊂A
b)A\(\subset\)C,B
Cho \(A=(-4;5];B=\left(2m-1;m+3\right)\), tìm m sao cho:
a, \(A\subset B\)
b, \(B\subset A\)
c, \(A\cap B=\varnothing\)
d, \(A\cup B\) là một khoảng
1) Cho hinh hanh ABCD, M la diem tuy y. Chon khang dinh dung trong cac khang dinh sau:
A. vecto MA + vecto MB = vecto MC + vecto MD B. vecto MB + vecto MC = vecto MD + vecto Ma
C. vecto MC + vecto CB = vecto MD + vecto DA D. vecto MA + vecto MC = vecto MB + vecto MD
Cho A=(m+1, 2m-3)
B=(-\(\infty\),-1)\(\cup\)(3,5)
Tìm m sao cho A\(\cap\)B=\(\varnothing\)