\(=x^2-4y^2-x^2+4y^2-6x^2-6xy+6xy=-6x^2\)
\(=x^2-4y^2-x^2+4y^2-6x^2-6xy+6xy=-6x^2\)
Bài 4: Thu gọn và tính giá trị biểu thức tại x=0,5; y=2
a) \(1\over5\)\(x^2y\)\(-10x^2y-\)\(1\over5\)\(x^2y\)
b) \(5x^2y-7xy^2+6x^2y-10x^2y+5xy^2\)
rút gọn và tính giá trị của biểu thức
P=x^3+(3/5x^2y-3xy)-(3/5x^2y+xy-x^3)
tại x=-2;y=1/3
A = \(\dfrac{x^2\left(x^2+2y\right)\left(x^2-2y\right)\left(x^4+2y^4\right)\left(x^8+2y^8\right)}{x^{16}+2y^{16}}\) với x = 4 ; y = 8
Thu gọn các đơn thức sau :
a/ 4 x2y. ( - 3x y3 )
b/ \(\left(6x^2yz\right)^2.\left(-\dfrac{2}{3}x^2y\right)^2\)
Bài 4: Thu gọn và tính giá trị biểu thức tại x=0,5; y=2
a) \(1\over5\)\(x^2y-10x^2y- \)\(1\over5\)\(x^2y\)
b)\(5x^2y-7xy^2+6x^2y-10x^2y+5xy^2\)
Bài 7: Tính
a) (\(3x^2-2xy+y^2)+(x^2-xy+2y^2)-(4x^2-y^2)\)
b) (\(x^2-y^2+2xy)-(x^2+xy+2y^2)+(4xy-1)\)
Bài 8: Tìm đa thức M biết:
a) M+(\(5x^2-x^3+4x)=-2x^4+x^2+5 \)
b) M- \((5x^2-x^3+4x)=-2x^4+x^2+5\)
c) \((5x^2-x^3+4x) - M=-2x^4+x^2+5\)
d) \(0-(5x^2-x^3+4x)=M\)
Bài 9: Cho đa thức f(x)=\(9x^3-\)\(1 \over3\)\(x\)\(+3x^2-3x+\)\(1\over3\)\(x^2\)-\(1\over9\)\(x^3\)\(-3x^2-9+27+3x\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(3) và P(-3)
a) Tính tổng \(M=5ax^2y^2+\left(-\frac{1}{2}ax^2y^2\right)+7ax^2y^2+\left(-x^2y^2\right)\).
b) Với giá trị nào của a thì M không âm với mọi x, y?
c) Với giá trị nào của a thì M không dương với mọi x, y?
d) Cho a = 2. Tìm các cặp số nguyên x, y để M = 84.
Câu1 : tính giá trị biểu thức
a) \(M=x^4+x^2y^2+y^2\) biết \(x^2+y^2=1\)
b) biết \(x+y+1=0\)\(P=x^2\left(x+y\right)^{2013}-y^2\left(x+y\right)^{2013}+x^2-y^2+2x+2y+2013\)
Bài 7: Tính
a) \((3x^2-2xy+y^2)+(x^2-xy+2y^2)-(4x^2-y^2)\)
b) \((x^2-y^2+2xy)-(x^2+xy+2y^2)+(4xy-1)\)
x² + 2x²y² + 2y² - (x²y² + 2x²) - 2 = 0