Lời giải:
Vì \(x=4; y=8\Rightarrow x^2=16; 2y=16\Rightarrow x^2=2y\Rightarrow x^2-2y=0\).
Do đó:
\(A=(x^2-2y).\frac{x^2(x^2+2y)(x^4+2y^4)(x^8+2y^8)}{x^{16}+2y^{16}}\)
\(=0.\frac{x^2(x^2+2y)(x^4+2y^4)(x^8+2y^8)}{x^{16}+2y^{16}}=0\)
Lời giải:
Vì \(x=4; y=8\Rightarrow x^2=16; 2y=16\Rightarrow x^2=2y\Rightarrow x^2-2y=0\).
Do đó:
\(A=(x^2-2y).\frac{x^2(x^2+2y)(x^4+2y^4)(x^8+2y^8)}{x^{16}+2y^{16}}\)
\(=0.\frac{x^2(x^2+2y)(x^4+2y^4)(x^8+2y^8)}{x^{16}+2y^{16}}=0\)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
\(A=\left(x^{2013}+x^{2012}+.....+x^2+x+1\right)\) Tại x=2014
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức : Tại \(x=\frac{3}{5};y=-0,2\)
\(B=\left(2^2+15^{12}+8^4+19^9\right)\left(x+y\right)\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)\)
Thu gọn các đơn thức sau :
a/ 4 x2y. ( - 3x y3 )
b/ \(\left(6x^2yz\right)^2.\left(-\dfrac{2}{3}x^2y\right)^2\)
Câu1 : tính giá trị biểu thức
a) \(M=x^4+x^2y^2+y^2\) biết \(x^2+y^2=1\)
b) biết \(x+y+1=0\)\(P=x^2\left(x+y\right)^{2013}-y^2\left(x+y\right)^{2013}+x^2-y^2+2x+2y+2013\)
1.Khai triển các tích:
a) \(\left(x-2y\right)\left(3xy-2y+3x\right)\)
b) \(\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x-3\right)\)
2. a) Đặt thành thừa số chung
\(ax+by+bx+ay-x-y\)
b) Tính giá trị biểu thức trên với \(x=-\dfrac{1}{2}\) và \(y=\dfrac{1}{2}\)
3. Tính:
a) \(A=a\left(b-c\right)+b\left(c-a\right)+c\left(a-b\right)\)
b) \(B=a\left(bz-cy\right)+b\left(cx-az\right)+c\left(ay-bx\right)\)
4. Tính:
a) \(A=\dfrac{ad-bd-be+ce+cd+ae}{ad-bd+ae-be}\) với \(d\ne-e\) và \(a\ne b\)
b) \(B=\dfrac{x^2+xz+xy+yz}{3yz-x^2-xz+3xy}\) với \(x\ne-z\)
a) Tính tổng \(M=5ax^2y^2+\left(-\frac{1}{2}ax^2y^2\right)+7ax^2y^2+\left(-x^2y^2\right)\).
b) Với giá trị nào của a thì M không âm với mọi x, y?
c) Với giá trị nào của a thì M không dương với mọi x, y?
d) Cho a = 2. Tìm các cặp số nguyên x, y để M = 84.
1Tínhgiá trị của biểu thứcbiết \(x=\frac{y}{2}=\frac{z}{3}\) \(E=\frac{x+2y+3z}{x+2y-3z}\) 2Tìm các giá trị của biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0: a) \(x^2-9\) b)\(\left(x+2013\right)^2+\left|y-2014\right|\)
c)\(\left|2x-4\right|-1\) d)\(\left(x-11\right)^2+\left(y+12\right)^2\)
3. Tìm các số x,y,z,t biết: \(x+y=6;y+z=9;z+t=12;t+y=11\)
Tính giá trị biểu thức:
A= \(\dfrac{\text{(a+1)(a+2)(a+3)....(a+2003)(a+2004)}}{\left(b+5\right)\left(b+6\right)\left(b+7\right)....\left(b+2006\right)\left(b+2007\right)}\) tại a= 0, b= -4
B= \(\dfrac{1}{\left(x-5\right)\left(y+7\right)}+\dfrac{1}{\left(x-4\right)\left(y+8\right)}+....+\dfrac{1}{\left(x-1\right)\left(y+11\right)}\)tại x= 6, y= -5
tìm x,nguyên thỏa mãn \(x^2.y+x. \left(2y-1\right)=7\)
1. Thực hiện phép tính
a. \(\left(-2xy^2z^3\right)^3\). \(\left(\dfrac{5}{2}xy^3\right)^2\). \(\left(\dfrac{-4}{125}xy\right)\)
b. \(2^1_3x^2y^5-3^2_5x^3y-1^1_2x^2y^5+2^2_3x^3y\)