Xét dãy \(\left(u_n\right)\) là cấp số nhân có \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=x^2\\q=-x\end{matrix}\right.\)
\(S=x^2-x^3+x^4-x^5+...+\left(-1\right)^nx^n+...=\dfrac{x^2}{1-\left(-x\right)}=\dfrac{x^2}{x+1}\)
Xét dãy \(\left(u_n\right)\) là cấp số nhân có \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=x^2\\q=-x\end{matrix}\right.\)
\(S=x^2-x^3+x^4-x^5+...+\left(-1\right)^nx^n+...=\dfrac{x^2}{1-\left(-x\right)}=\dfrac{x^2}{x+1}\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow2}\left(\dfrac{\sqrt{mx+n}-1}{x^2-4}\right)=1\)
Tính tổng m+n
\\(\\lim\\limits_{x\\rightarrow-\\infty}\\left(2x^3-x^2+3x-5\\right)\\)
\n\n\\(\\lim\\limits_{x\\rightarrow2}\\frac{3}{\\left(x-2\\right)\\left(x^2-3x+2\\right)}\\)
\n\n\\(\\lim\\limits_{x\\rightarrow0}\\frac{x^2-5}{x^5+x^4}\\)
\nTính các giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\dfrac{x+3}{3x-1}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{\left(\sqrt{x^2+1}+x\right)^n-\left(\sqrt{x^2+1}-x\right)^n}{x}\)
Tính các giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow\infty}\dfrac{a_0x^m+a_1x^{m-1}+a_2x^{m-2}+...+a_m}{b_0x^n+b_1x^{n-1}+b_2x^{n-2}+...+b_n}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{\left(x-\sqrt{x^2-1}\right)^n+\left(x+\sqrt{x^2-1}\right)^n}{x^n}\)
\(lim_{x\rightarrow2}\frac{\left(\sqrt{x^2+6}-2x\right)\left(\sqrt{4x+1}+x\sqrt[3]{x-1}-x^2-1\right)}{x^2-4x+4}\)
cao nhân nào đó giúp với , xin cảm ơn nhiều !
lim(x\(\rightarrow\)1)\(\dfrac{\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1-\sqrt[3]{x}\right).....\left(1-\sqrt[n]{x}\right)}{\left(1-x\right)^{n-1}}\)
Bài 1: Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục trên tập xác định của nó
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\frac{x^2-3x+2}{\left|x-1\right|}khix\ne1\\m-1khix=1\end{matrix}\right.\)
Bài 2:a) chứng minh phương trình (1-m2)x5-3x-1=0 luôn có nghiệm với mọi m.
b) cho 3a-7b+19c=0 chứng minh phương trinh2 ax2+bx+c=0 luôn có nghiệm.
Tính các giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\sqrt[3]{x^3+3x^2}-\sqrt{x^2-2x}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\sqrt[n]{\left(x+a_1\right)\left(x+a_2\right)...\left(x+a_n\right)}-x\)