Ta có : \(x-y=1\)
=> \(y-x=-1\)
- Thay \(x-y=1\), \(y-x=-1\) vào biểu thức N ta được :
\(N=x^2.1+y^2.1+\left(-1\right)\left(x^2+y^2\right)+2.\left(-1\right)^2+99\)
=> \(N=x^2+y^2-x^2-y^2+2+99\)
=> \(N=101\)
Ta có : \(x-y=1\)
=> \(y-x=-1\)
- Thay \(x-y=1\), \(y-x=-1\) vào biểu thức N ta được :
\(N=x^2.1+y^2.1+\left(-1\right)\left(x^2+y^2\right)+2.\left(-1\right)^2+99\)
=> \(N=x^2+y^2-x^2-y^2+2+99\)
=> \(N=101\)
Bài 1: Tính giá trị của đa thức sau, biết : x+y-2=0
a. B= x^4+ 2x ³y-2x ³+x ²y ²-2x ²y -x(x+y)+2x+3
b.C = x ³+x ²y-2x ²-xy+y ²-3y-x+5
c. D= 2x^4+3x ²y2+y^4+y ², biết: x ²+y ²=1
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
: Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = l; y = –1; z = –2.
a) 2xy (5x2y + 3x – z);
b) xy2 +y2z3 + z3x4
Cho đa thức \(A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\)
a) Thu gọn A. Tìm bậc của đa thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = 0,1 và y = -2.
Tính giá trị của biểu thức sau :
P = x3 + x2y - 5x2 - x2y + 5xy + 3(x+y) + 2020 biết x + y - 5 = 0
B1 Cho đa thức P= 5x2+3
a/Tìm giá trị của đa thức P khi x=-1; x=0; x=1; x=5
b/ Chứng tỏ đa thức P luôn dương với mọi giá trị
B2 Cho x-y=1
Chứng tỏ giá trị của mỗi biểu thức sau là một hằng số:
a/ A=x2-xy-x+xy2-y3-y2+5
b/ B=x3-x2y-x2+xy2-y3-y2+5x-5y+2015
Tính giá trị các đa thức sau :
a) \(5xy^2+2xy-3xy^2\) tại \(x=-2;y=-1\)
b) \(x^2y^2+x^4y^4+x^6y^6\) tại \(x=1;y=-1\)
Cho đa thức B= x²y + 5xy³ .Tính giá trị B tại x=1;y=1