\(x^2+12x=y^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+12x+36-y^2=36\)
\(\Leftrightarrow\left(x+6\right)^2-y^2=36\)
\(\Leftrightarrow\left(x+6-y\right)\left(x+6+y\right)=36\)
Phương trình ước số cơ bản
\(x^2+12x=y^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+12x+36-y^2=36\)
\(\Leftrightarrow\left(x+6\right)^2-y^2=36\)
\(\Leftrightarrow\left(x+6-y\right)\left(x+6+y\right)=36\)
Phương trình ước số cơ bản
Tìm nghiệm nguyên không âm thỏa mãn phương trình: x^2=y^2 + căn y+1
Cho hệ phương trình: 2X +Y = 3m-2 ( m là tham số ) X - Y = 5 a) Giải hệ phương trình khi m = - 4 ; b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn: x + y = 13.
a) tìm số tự nhiên x và số nguyên y thỏa mãn: \(x^2y+2xy+x^2-2018x+y=-1\)
b) giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-2y^2+xy=2y-2x\\\sqrt{x+2y+1}+\sqrt{x^2+y+2}=4\end{matrix}\right.\)
tìm x,y nguyên dương thỏa mãn phương trình \(\dfrac{x}{7}+\dfrac{y}{41}+\dfrac{z}{49}=\dfrac{1000}{2009}\)
Cho HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}x-2y=4m-5\\2x+y=3m\end{matrix}\right.\). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn: \(\dfrac{2}{x}-\dfrac{1}{y}=-1\)
Cho HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}x-2y=4m-5\\2x+y=3m\end{matrix}\right.\). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn: \(\dfrac{2}{x}-\dfrac{1}{y}=-1\)
1. Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=m-1\\3x+y=4m+1\end{matrix}\right.\) (m là tham số)
a) Giải hệ phương trình vớim=2
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn \(2x^2-3y=2\)
a) Tìm cặp số x,y nguyên dương thỏa mãn \(x^2+y^2\left(x-y+1\right)-\left(x-1\right)y=22\)
b) Tìm các cặp số x,y,z nguyên dương thỏa mãn \(\dfrac{xy+yz+zx}{x+y+z}=4\)
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn \(x^4+x^2-y^2-y+20=0\)