Cho A(x)=2X2+3x3+x4-4x+1
B(x)=x3+x4-x2+2-3x+x2
C(x)=6x3-4x+2-3x4+x2
Tính B(x)+C(x)-A(x)
Rút gọn phân thức
1. \(\dfrac{3\left|x-4\right|}{3^2-3x-36}\)
2.\(\dfrac{9-\left(x+5\right)^2}{x^2+4x+4}\)
3.\(\dfrac{x^2+5x+6}{x^2+4x+4}\)
đa thức f(x) = 4x3 - 5x2 + 6x - 9 g(x) = -3x3 + 4x2 - 5x - 15
a) Xác định đa thức h(x) = f(x) + g(x). Sau đó tìm bậc của đa thức h(x)
b) Xác định đa thức k(x) = f(x) - g(x) sau đó tính g(\(\dfrac{3}{2}\)), k(\(\dfrac{3}{2}\))
Cho f(x)=\(4-4x^2+3x^2+6x+4x^4+2x^2-2x.\)
Tìm giá trị của f(x)khi |x-1|=1
Bài 1: Cho đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2;
B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B; A - B
Bài 2: Tìm đa thức M, N biết:
a) M + (5x2 - 2xy) = 6x2 + 9xy - y2
b) (3xy - 4y2) - N = x2 - 7xy + 8y2
Bài 3: Cho đa thức
A(x) = 3x4 - \(\dfrac{3}{4}\)x3 + 2x2 - 3
B(x) = 8x4 + \(\dfrac{1}{5}\)x3 - 9x + \(\dfrac{2}{5}\)
Tính: A(x) + B(x);
A(x) - B(x);
B(x) - A(x)
Bài 1: Cho đa thức A(x) = \(\left(5x^3-6x^2+7\right)+\left(5x^2-3x^3-2\right)\)
a) Tìm giá trị của x để A(x) = 5
b) Tìm đa thức B(x) biết 2A + B = \(3x^2+10\)
Bài 2: Cho đa thức P = \(\left(\dfrac{-3}{4}x^3y^2\right).\left(\dfrac{1}{2}x^2y^5\right)\) . Cho đa thức M(x) =\(x^2-4x+3\), chứng tỏ rằng x = 3 là nghiệm của đa thức M(x) và x = -1 không phải là nghiệm của đa thức M(x)
Cho đa thức: f(x)= \(10x^5-8x^4+6x^3-4x^2+2x+2\)
g(x)=\(-5x^5+4x^4-3x^3+3x^2-5x+2\)
h(x)=\(-x^5+2x^4-x^3+x-7\)
a) Tính f(x)+g(x)-h(x) và f(x)-g(x)-h(x).Tìm bậc,hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức kết quả.
b)Tìm x để f(x)+2g(x)=0
cho 2 đa thức
P(x)=-2x2+3x4+x3+x2-\(\dfrac{1}{4}\)x
Q(x)=3x4+3x2-\(\dfrac{1}{4}\) - 4x3-2x2
a tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x)
b chứng tỏ x=0 là 1 nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Cho \(\dfrac{3x-2y}{4}=\dfrac{2z-4x}{3}=\dfrac{4y-3z}{2}\)
Chứng minh rằng: \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z}{4}\)