a: =>n+5>0
=>n>-5
c: =>(n-3)(n+8)<0
=>-8<n<3
d: =>n^3<n^2
=>n^2(n-1)<0
=>n-1<0
=>n<1
a: =>n+5>0
=>n>-5
c: =>(n-3)(n+8)<0
=>-8<n<3
d: =>n^3<n^2
=>n^2(n-1)<0
=>n-1<0
=>n<1
Bài 1: Tính hợp lí:
a) -234 + 16 - 34 + 200 + 64
b) 23.(-17) - 17.58 + (-19).17
c) 34.(73 - 83) - 83.(17 - 34) - 73.17
d) 1 - 2 - 3 + 4 - 5 - 6 + 7 - 8 - 9 +…+ 28 - 29 - 30.
Bài 2: Tính
a)
7 14 5
3 12 3
8 .9 .25
625 .18 .24
b)
16 2
2
(3.128.2 )
(2.4.8.16.32.64)
c)
12 11
9 3 9 2
4.3 5.3
3 .2 3 .5
+
−
Bài 3: So sánh: a)
300
4
và
400
3
b)
7
81
và
10
27
c)
10
100
và
20
12
d)
4
3
2
và
2
3
4
e)
4
3
2
và
3
4
2
Bài 4: Tìm x
Z, biết:
a) 5 - 3x = 20
b) 100 - x - 2x - 3x - 4x = 90
c) 3(x + 1) + 2(x - 3) = 7
d) -5(3 - x) + 3 = x
e) 4(3 - 2x) - 5(6 - 7x) = 9
Bài 5: Tìm x
Z, biết:
a)
x 1 2 −=
b)
2x 6 =
c)
x 3 x 5 + = −
Bài 6: Tìm x
Z, biết:
a)
2
(x 1) 4 +=
b)
3
(x 5) 9(x 5) 0 − + − =
c)
x 1 x x 1
2 2 2 224
−+ + + =
Bài 7: Tìm n
Z, sao cho:
a) -3 3n + 1 b) 8 2n + 1 c) n + 1 n - 2 d) 3n + 2 n - 1
e) 3 - n 2n + 1 f) n + 1
2
n4 −
g) n + 1 3 h) 2n - 1 5
Bài 8: Tìm x, y
Z, sao cho:
a) (y + 1)x + y + 1 = 10 b) (2x + 1)y - 2x - 1 = -32
Bài 9: Học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 100 đến 200.
Biết rằng khi xếp thành hàng 5, hàng 12 thì đều thừa 1 em; nhưng khi xếp
thành hàng 11 thì vừa đủ. Hỏi khối 6 đó có mấy học sinh?
Bài 10: Chứng tỏ rằng với n
N thì 2n + 1 và 4n + 1 là hai số nguyên tố
cùng nhau.
Bài 11: Tìm n
N để n + 1 và 7n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 12: Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2 và p + 4 đều là số nguyên tố.
Bài 13: Tìm số tự nhiên n sao cho n
2
+ 3 là số chính phương
Các bạn ơi xin hãy giúp mình , nếu bạn nào giúp mình chân thành cảm ơn các bạn, mình đang cầm nộp gấp nên trả lời nhanh giúp mình nhé !!!!
1. tìm số phần tử của tập hợp A = { ab có dấu gạch trên đầu / a+b = 6 , a,b ∈ N }
2. chứng tỏ rằng : ab có dấu gạch trên đầu . 101 = abab có dấu gạch trên đầu
3. cho tập hợp M = { 1;3;5 } , điền kí hiệu ( ∈, ∉, ⊃ , = ) vào chỗ chấm
a) 3 .... A b) { 1 } ... A c) 4 ..... A d) { 5 ; 3 ; 1 } ....... A
4. tính số phần tử của các tập hợp sau
a) A= { x ∈ N / x. 0=0 }
5. tìm x biết : 2+4+6+...+2x = 110
a, A = {x ∈ N: -5<x-7<9}
B = {x ∈ Z : -3<x -1<7}
b,A={x ∈ N :| x | < 5}
B={x ∈ Z:| x | < 2}
c, A={x ∈ R : x^2 + 2x -3 ≤ 0 }
B={x ∈ R : -x^2-4x-5 ≥ 0 }
tính tỉ số A\B biết
A=4\7.31+6\7.41+9\10.41+7\10.57
B=7\19.31+5\19.43+3\23.43+11\23.57
câu 2 a;chứng tỏ H=1\5^2+2\5^3+3\5^4+.....+11\5^12<1\16
b;tìm tất cả các số tự nhiên m sao cho m^2 +2014 là số chính phương
câu 3 a;cho ba chữ số a;b;c với 0<a<b<c viết tập hợp A các chữ số có 3 chữ số mỗi số gồm ba chữ số trên biết rằng tổng hai chữ số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 499 tìm tổng a+b+c
b;cho S=1\2.3\4.5\6.....9999\10000 so sánh S với 0;01
câu 5 a;tìm các số nguyên dương a;b;c thỏa mãn a^3-b^3-c^3=3abc và a^2 =2(b+c)
b;cho m;n thuộc N sao và P là số nguyên tố thỏa mãn P\m-1=m+n\P
chứng tỏ rằng P^2 =n+2
Chứng minh các định nghĩa sau :
a) Nếu n là số tự nhiên chẵn thì n2 là số tự nhiên chẵn
b) nếu n2 là số tự nhiên thì n là số tự nhiên chẵn
c) nếu n2 chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3, với n là số tự nhiên
d) nếu x ≠ 1 hay y ≠ 1 thì x2 + y2 - 2x - 2y ≠ 0
e) nếu a ≥ 0 hay b ≥ 0 thì a + b ≥ 2\(\sqrt{ab}\)
f) nếu a, b, c không đồng thời bằng nhau thì: a2 +b2 + c2 > ab + bc + ca
cho các mệnh đề sau :
a. \(\exists\) x \(\in\) Q: 2x^2 +3x = 0
b, nếu n^2 \(⋮\)2 thì n chia hết cho 2 ( với n thuộc N )
c, Nếu x \(\ne\)-1 và y \(\ne\)-1 thì x+y xy \(\ne\) -1
d. tồn tại duy nhất số tự nhiên n sao cho : 3^n +4^n = 5^n
Có bao nhiêu mệnh đề đúng ? giải thích ?
6 Ve đồ thị hàm so vừa tìm được.
c. Diểm N 6:3) có thuộc đổ thị không?
BHinh học
Rài 1: Cho goc nhọn xOy, Trên tia Ox lây diêm A, B sao cho OA = 3 cm. OB = Scm.
OA, OD = OB. Nỗi AD và BC cất nhau tại L
Trên tia Oy lầy điểm C, D sao cho OC
a Ching minh AOAD AOCB
b/ Ching minh IA= IC
of Ching minh Ol là tia phân giác của xOy.
Rài 2: Cho góc nhon xOy. Trên tia Ox lầy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho
OA-OB. Trên tia Ox lấy điểm C, trên tia Oy lây điểm D sao cho OC = OD.
a) Ching minh: AD= BC.
b) Gọi E là giao diểm AD và BC. Ching minh: A4EC = ABED
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = AC. Ve BD vuông góc với AC tại D. CE vuôn
góc với AB tại E. Gọi I là giao điềèm của BD và CE. Chứng minh rằng:
b) El = DI
a) BD CE
c) Ba diểm A, I, H thàng hàng (với H là trung điểm của BC).
Giáo ăn Đại số 7 năm học 2019-2020
TriRm MN
TICS lai Bà Trmg
Dại số
Bài 1: Thực hiện phép tinh (bằng cách hợp lý nếu có thể)
b)-3'
:2'
c)V12+ /27-3
25
Bài 2: Tim x biết:
-2
a) 5
b)
27
c) x - 1,5- 2
d)
Bài 3: Ba ban Lâm, Chi, Düng có 60 cây bút và số bút ti lệ với 3, 4, 5. Tinh số bút của
mỗi bạn?
Bài 4: Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hói 15 công nhán
xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giá sử näng suất làm việc của mỗi công nhân là
như nhau)
Bài 5: Tim x, biết:
b) 2- 3x-5 = -1
C)
Bài 6: Ba lớp 7A, 7B và 7C di lao dong và dược phân công khối lượng công việc như
ilu trong 3 gig lớp 7B hoàn thành công việc trong 4
7
a) 0,5.x--1 b) 2 - 3x|- 5 = -1 -X- 52 4. Bài 6: Ba lớp 7A, 7B và 7C đi lao động và dưrợc phân công khối lượng công việc nhu nhau. Lớp 7A hoàn thành công việc trong 3 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong giờ và lớp 7C hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 94 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau). Bài 7: Cho hàm số y = f(x)= 3x- 2. Hãy tinh f(-1); f(0); f(-2); f(3) Bài 8: Cho hàm số y = f(x)= 2x? – 5. Hãy tính f(1); f(0); f(-2). Bài 9: Vẽ đo thị các hàm sô sau: Giáo án Đại số 7 năm học 2019- 2020 Vel CtHaWA Has the DT StUa ndoa a) y 2x b) y c)y -3x e) y Bài 10: Đo thj hàm so y ax di qua diểm A( 2;-4) a) Xác dịnh hệ a. b) Tim diểm trên do thị có hoành độ bằng -3; 5. c) Tim diểm trên đo thị có tung đo bằng -2; 7; 10. Bài 11: Những diểm nào sau đây thuộc đo thị hàm số y- 2x-3? d. D( 1;-1) b. B( 0; -3) c. C( 2; -1) a. A(-1; 3) Bài 12: Xét hàm số y ax. diểm M( 2; 1) a. Xác dịnh a biết đồ thị hàm số b. Ve đo thị hàm số via tim dược. c. Diem N( 6; 3) có thuộc do thị không? B/ Hinh học Bài 1: Cho góc nhon xOy, Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA-3 cm, OB qua OB. Nối AD và BC cát nhau OA, OD Trên tia Oy lấy diểm C, D sao cho OC
1 . Chứng minh rằng nếu a5 chia hết cho 5 thì a chia hết cho 5 .
2 . Chứng minh rằng nếu tích 5 số bằng 1 thì tổng của chúng không thể bằng 0 .
3 . Chứng minh rằng tồn tại một giá trị n thuộc N* sao cho n2 + n + 1 không phải lá số nguyên tố .
4 Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố lớn hơn 3 thì n2 - 1 chia hết cho 24 .
I) trắc nghiệm
câu 1 mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. \(\forall n\in N:n\le2n\) B. \(\exists n\in N:N^2=n\) C. \(\forall x\in R:x^2>0\) D. \(\exists x\in R:X>X^2\)
câu 2: cho nữa khoảng A=[0;3) và B=(b;b+4]. \(A\subset B\) nếu:
A. -1<b\(\le\)0 B. -1\(\le\)b<0 C. -1\(\le\)b\(\le\)0 D. đáp án khác
II)tự luận
câu 1
a) cho mệnh đề:" nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3". phát biểu mệnh đề dưới dạng "điều kiện cần"
b) cho mệnh đề P:"\(\exists x\in Q:2x^2-5x+2=0\).Xét tính đúng sai của mệnh đề P và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề P
câu 2 cho hai tập hợp sau> Hãy liên kế các phần tử trong tập A và B
\(A=\left\{x\in N:\left|x\right|< 4\right\}\)
\(B=\left\{x\in Q:\left(4x^2-x\right)\left(x^2+3x-4\right)=0\right\}\)
câu 3 cho hai tập hợp \(A=\left\{x\in N:\left(x^2+2x\right)\left(x^2+x-2\right)\right\}=0\)và tập hợp \(B=\left\{-1;0;1\right\}\). Tìm các tập hợp \(A\cup B;A\cap B;\) A\B;B\A
câu 4 cho hai tập hợp \(A=\left\{x\in R/-2< x< 3\right\}\)và \(B=(-\infty;2]\). Tìm tập hợp \(A\cup B;A\cap B;\)A\B;B\A và biểu diễn trên trục số