a) A = x2 + 5x +4
⇒ A = x2 + 4x +4 +x
⇒ A = (x + 2)2 + x ≥ x
Dấu "=" xảy ra khi ⇔ (x + 2)2 = 0 ⇔ x + 2 = 0 ⇔ x = -2
Vậy Amin = x khi x = -2
a) A = x2 + 5x +4
⇒ A = x2 + 4x +4 +x
⇒ A = (x + 2)2 + x ≥ x
Dấu "=" xảy ra khi ⇔ (x + 2)2 = 0 ⇔ x + 2 = 0 ⇔ x = -2
Vậy Amin = x khi x = -2
Bài 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A=x 2 − 2x + 2
b. B=2x 2 − 5x + 2
c*. C = x 2 + 2xy + 4y 2 + 3
d* D = |x − 1| + |2x − 1|.
Tìm GTLN của biểu thức sau và giá trị tương ứng của x
a) M=\(-x^2+4x+5\)
b)N=(2x+3)(5-x)
1) Tìm x biết
a) ( 5x-1)^2 - (5x-4) ( 5x+4) = 7
b) ( 4x-1)^2 - (2x+3)^2 + 5(x+2)^2 + 3(x-2) ( x+2) = 500
c) (x-2)^3 - (x-2) ( x^2+2x+4 ) + 6(x-2)(x+2) = 60
2) Tính giá trị của biểu thức
a) M = 3(x^2+y^2) - (x^3 + y^3 ) +1 biết x+y = 2
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 2x^2 + 10x + 9
b) B = 10x^2 + 4xy + 4y^2 - 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
A=\(x^2-4x+1\) \(B=4x^2+4x+11\)
\(C=\left(x-1\right)\left(x+3\right)\left(x+2\right)\left(x+6\right)\)
\(D=2x^2+y^2-2xy+2x-4y+9\)
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
\(E=5-8x-x^2\)
\(F=4x-x^2+1\)
Bài 2: Chứng minh các biểu thức sau nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a) A = x^2 – x + 1
b) B = (x – 2)(x – 4) + 3
c) C = 2x^2 – 4xy + 4y^2 + 2x + 5
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A= 8x+x2-1
b) B= 5x2+x+2
c) C= (x+1)(x-2)
2. Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A= -x2+12x+5
b) B= -x (2x+1)
c) C= (x+5)(3-4x)
1) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
a) A = ( x-1)^3 - (x+4) ( x^2 - 4x + 16 ) + 3x(x-1)
b) B = ( x+y - 1)^3 - (x+y+1)^3 + 6(x+y)
2) Tìm GTNN của biểu thức
A = x^2 + 6x + 11
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
B = 4-x^2 - x
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A=2x+1-x^2
b)B=4x-4x^2-5
Tìm GTNN của các biểu thức sau :
A=x^2-5x+11 E=2x^2-4xy+4y^2+2x+
B=(x-3)^2+(x-11)^2 F=4x^2+7x+13
C=x^2-2x+y^2-4y+6
D=3x^2+y^2-2xy-7