Ta có: \(2002\subset11=>2004-2\subset11\)
\(=>2004\equiv2\left(mod11\right)\)
\(=>2004^{2004}=2^{2004}\left(mod11\right)\) Mà \(2^{10}\equiv1=>2004^{2004}=2^4.\left(2^{10}\right)^{200}\equiv24\equiv5\left(mod11\right)\)
Vậy \(2004^{2004}chia11\)dư 5
Ta có: \(2002\subset11=>2004-2\subset11\)
\(=>2004\equiv2\left(mod11\right)\)
\(=>2004^{2004}=2^{2004}\left(mod11\right)\) Mà \(2^{10}\equiv1=>2004^{2004}=2^4.\left(2^{10}\right)^{200}\equiv24\equiv5\left(mod11\right)\)
Vậy \(2004^{2004}chia11\)dư 5
tìm số dư trong phép chia A=38+36+32004 cho 91
I. Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức P(x) cho da thức (x-2)(x^ 2 +1),biết P(. ) chia cho vă7 có dư là 13; P(x) chia cho x ^ 2 + 1 có dư là 3x+ underline 2
Tìm x,y biết: \(\sqrt{x}+\sqrt{2004-y}=\sqrt{2004}\) và \(\sqrt{y}+\sqrt{2004-x}=\sqrt{2004}\)
cho x2 + x + 1=0
tính: x2004 + \(\frac{1}{x^{2004}}\)
cmr:\(a=1.2.3...2003.2004.\left(1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2}+...+\dfrac{1}{2003}+\dfrac{1}{2004}\right)\)chia hết cho 2005
tìm dư trong phép chia \(11^{11^{11}}\) cho 30
CMR: Không tồn tại a, b thuộc Z sao cho: \(\left(a+b\sqrt{2}\right)^2=2004+2003\sqrt{2}\)
CMR: Không tồn tại a, b thuộc Z sao cho: \(\left(a+b\sqrt{2}\right)^2=2004+2003\sqrt{2}\)
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi).
\(\sqrt{2005}-\sqrt{2004}\) và \(\sqrt{2004}-\sqrt{2003}\)