\(n_{O_2}=\frac{1,8.10^{23}}{6.10^{23}}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=n.22,4=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
\(n_{O_2}=\frac{1,8.10^{23}}{6.10^{23}}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=n.22,4=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
1. Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit SO2 và 3,36 lit O2
2. Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2
3. Tính số mol chứa trong 3.10 23 phân tử nước.
Câu này dễ ai làm nhanh có thưởng .
2 . a, Tính khối lượng của 0,5 Mol MgTính thể tích ( ở đktc ) của 0,25 Mol khí SO2b, Tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm 16,8 lít khí N2 và 5,6 lít O2 . Biết các khí đó ở đktc
Bài 10: Để điều chế khí oxi. Người ta tiến hành nhiệt phân 7,9 g kalipemanganat (thuốc tím) KMnO4 xảy ra phản ứng hóa học sau:
KMnO4 ------ > K2MnO4 + MnO2 + O2 .
b. Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)?
c. Dùng toàn bộ lượng oxi sinh ra ở trên đem đốt cháy 2,4 g lưu huỳnh. Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit tạo thành?
1) Tính thể tích của 2,8 gam khí A ở đktc biết \(\dfrac{dA}{H_2}=14\) (tỉ khối của khí A với H2)
2) Tính số nguyên tử O và C có trong 11,2 lít \(CO_2\) ở đktc
Cho mẫu chất sau: 3,011.1023 phân tử khí Hiđro.
Tính số Mol? Khối lượng? thể tích?
Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí metan CH4 ) trong không khí theo phản ứng:
CH4 + O2 --- > CO2 + H2O
a. Tính thể tích oxi (đktc) đã tham gia phản ứng.
b. Tính thể tích không khí cần thiết để đốt cháy. Biết trong không khí oxi chiếm 20% thể tích.
Ai biết chỉ mình với:
Câu 1: công thức hóa học 1 số hợp chất viết như sau:
AlCl4;AlNO3;Al2O3;Al2(SO4)2;Al(OH)2; Al2(PO4)3
Biết trông 6 câu trên có 5 câu sai và 1 câu đúng , hãy tìm ra công thức đúng và sửa những CT sai.
Câu 2: phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3%. Xác định công thức hóa học của A.
Câu 3: cho sơ đồ phản ứng Mg+HCl ---> MgCl3 + H2
A. Thể tích khí H2 sinh ra ở Đktc?
B. Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Biết,H=1;Cl=35,5;Mg=24;C=12;O=16;Na=23
Câu 4: Tính phân tử khối của các chất sau.
a, H2SO4. b, HCl. c, NaOH
Câu 5:Thay dấu hỏi bằng công thức hóa học của chất phù hợp và hoàn thành phương trình.
a, Al + ? ----> Al2O3. b, ? + O2 ----> P2O5
c,CH4 + ? ----> CO2+ H2O. d, Fe + ? ----> FeS
Ý e là đề thi học sinh giỏi cấp trường ak
Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố O có phân tử khối nặng hơn phân tử khối của khí O2 là 2 lần a/ Tính PTK của hợp chất b/Xác định nguyên tố X
bốn bình có thể tích bằng nhau, mỗi bình đựng 1 trong các khí sau: H2, O2, N2 và CO2. Hãy cho biết:
a) Số phân tử của mỗi khí có trong bình có bằng nhau không? Giải thích.
b) Số mol chất có trong mỗi bình có bằng nhau không? Giải thích?
c) Khối lượng khí trong các bình có bằng nhau không? Nếu không bằng nhau thì bình đựng khí nào có khối lượng lớn nhất, nhỏ nhất? (Biết các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)