Sắt tác dụng với oxi trong không khí tạo thành oxit sắt từ ( Fe3O40
a)Viết PTPU xảy ra
b)Nếu sau phản ứng thu được 4,64g oxit Sắt từ thì khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gam
c)Tính thể tích không khí cần dùng để có đủ lượng oxi phản ứng với lượng sắt trên .Biết rằng Oxi chiếm 20% thể tích không khí
Sắt tác dụng với oxi trong không khí tạo thành oxit sắt từ ( Fe3O4)
a)Viết PTPU xảy ra
b)Nếu sau phản ứng thu được 4,64g oxit Sắt từ thì khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gam
c)Tính thể tích không khí cần dùng để có đủ lượng oxi phản ứng với lượng sắt trên .Biết rằng Oxi chiếm 20% thể tích không khí
\(a,3Fe+2O_2\rightarrow^{t^0}Fe_3O_4\)
\(b,n_{Fe_3O_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,64}{3.56+4.16}=\dfrac{4,64}{232}\sim0,02\left(mol\right)\)
Theo PTHH :
\(n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=3.0,02=0,06\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=n.M=0,06.56=3,36\left(l\right)\)
c, \(n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=2.0,02=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=n.22,4=0,04.22,4=0,896\left(l\right)\)
\(V_{O_2}=20\%.V_{KK}=\dfrac{20}{100}.V_{KK}=0,896\)
\(\Rightarrow V_{KK}=0,896:\dfrac{1}{5}=4,48\left(l\right)\)
a)PT : 3Fe + 2O2\(\underrightarrow{t^o}\)Fe3O4
b)n\(_{Fe_3O_4}\)=\(\dfrac{4,64}{232}\)\(\approx\)0,02(mol)
Theo PT ta có:nFe=3n\(_{Fe_3O_4}\)=3.0,02=0,06(mol)⇒mFe=0,06.56=3,36(g)
c)Theo PT ta có:n\(_{O_2}\)=2n\(_{Fe_3O_4}\)=2.0,02=(mol)⇒V\(_{O_2}\)=0,4.22,4=0,896(l)
V\(_{O_2}\)=20%.Vkk⇔V\(_{O_2}\)=\(\dfrac{20.V_{kk}}{100}\)
⇒Vkk=100.\(\dfrac{V_{O_2}}{20}\)=\(100.\dfrac{0,896}{20}\)=4,48(l)
nFe3O4=\(\dfrac{4,64}{232}=0,02mol\)
PTHH: 3Fe + 2O2-> Fe3O4
TheoPT 3mol 2mol 1mol
Theo bài 0,06mol 0,04mol 0,02mol
mFe=0,06.56=3,36g
VO2=0,04.22,4=0,896l
Vkk=20%.VO2=0,2.0,896=0,1792l
a)PT : 3Fe + 2O2to→to→Fe3O4
b) \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{4,64}{232}\approx0,02\left(mol\right)\)
Theo PT ta có:nFe=3nFe3O4Fe3O4=3.0,02=0,06(mol)⇒mFe=0,06.56=3,36(g)
c)Theo PT ta có:nO2O2=2nFe3O4Fe3O4=2.0,02=(mol)⇒VO2O2=0,4.22,4=0,896(l)
VO2O2=20%.Vkk⇔VO2O2=20.Vkk10020.Vkk100
⇒Vkk=100.VO220VO220=100.0,89620100.0,89620=4,48(l)