a) A=(x-2)(x+2)(x+3)-(x+1)2
= x2 - 22. ( x + 3) - (x+1) 2
= x2 - 4x - 12 - x2 - 2x.1 + 12
= x2 - 4x - 12 - x2 - 2x + 1
= -16x - 11
b) B=(x+2)3-(x-2)3-12x2
= x3 + 3x2.2 + 3x.22 + 23 - x3 + 3x2.2 + 3x.22 + 23 - 12x2
= -12x2
a) A=(x-2)(x+2)(x+3)-(x+1)2
= x2 - 22. ( x + 3) - (x+1) 2
= x2 - 4x - 12 - x2 - 2x.1 + 12
= x2 - 4x - 12 - x2 - 2x + 1
= -16x - 11
b) B=(x+2)3-(x-2)3-12x2
= x3 + 3x2.2 + 3x.22 + 23 - x3 + 3x2.2 + 3x.22 + 23 - 12x2
= -12x2
rút gọn biểu thức
a) A=(22+3) (4x2-6x+9)-2(4x3-1)
b) B=(x-1)2-4x.(x+1) (x-1) (x2+x+1) giải giùm mình cần gắp
Bài 1: Tính:
a) x2(x-2x3); b) (x2+1)(5-x); c) (x-2)(x2+3x-4); d) (x-2)(x-x2+4); e) (x2-1)(x2+2x); f) (2x-1)(3x+2)(3-x)
Bài 2: Tính:
a) (x-2y)2; b) (2x2+3)3; c) (x-2)(x2+2x+4); d) (2x-1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1+6x)(6x-1); b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1); c) x(2x2-3)-x2(5x+1)+x2; d) 3x(x-2)-5x(1-x)-8(x2-3)
Bài 4: Tính nhanh:
a) 1012; b) 97.103; c) 772+232+77.46; d) 1052-52; e) A= (x-y)(x2+xy+y2)+2y3 tại x= \(\dfrac{2}{3}\) và y= \(\dfrac{1}{3}\)
tìm x biết a) ( x + 3 )2 - ( 2x + 1 ).( x+3 ) = 0 ; b) x3 - 12x2 + 36x = 0
Rút gọn biểu thức:
a) (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)
b) (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
c)(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
d)(2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1+6x)(6x-1); b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1); c) x(2x2-3)-x2(5x+1)+x2; d) 3x(x-2)-5x(1-x)-8(x2-3)
Bài 1: Làm tính nhân:
a. 3x2(5x2- 4x +3) b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2)
c. (5x2- 4x)(x -3) d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1) b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. – 24x^2y^2 + 12xy^3
b. x2 – 6 x +xy - 6y
c. 2x2 + 2xy - x - y
d. ax – 2x - a2 +2a
e. x3- 3x2 + 3x -1
f. 3x2 - 3y2 - 12x – 12y
g. x2 - 2xy – x2 + 4y2
h. x2 + 2x + 1 - 16
i. x2 - 4x + 4 - 25y2
k. x2 - 6xy + 9y2 -25z2
l. 81 – x2 + 4xy – 4y2
m.x2 +6x –y2 +9
n.x2 – 2x - 4y2 + 1
o. x2 – 2x -3
p. x2 + 4x -12 q. x2 + x – 6
s. x2 -5x -6
t. x2 - 8 x – 9
u, x2 + 3x – 18
v, x2 - 8x +15
x, x2 + 6x +8
z, x2 -7 x + 6
w, 3x2 - 7x + 2
y, x4 + 64
Bài 4: Tìm x biết:
a. x2-25 –( x+5 ) = 0
b. 3x(x-2) – x+ 2 = 0
c. x( x – 4) - 2x + 8 = 0
d. 3x (x + 5) – 3x – 15=0
e. ( 3x – 1)2 – ( x +5)2=0
f. ( 2x -1)2 – ( x -3)2=0
g.(2x -1)2- (4x2 – 1) = 0
g. x2(x2 + 4) – x2 – 4 = 0
i.x4 - x3 +x2 - x =0
k. 4x2 – 25 –( 2x -5)(2x +7)=0
l.x3 – 8 – (x -2)(x -12) = 0
m.2(x +3) –x2– 3x=0
Bài 5: Làm phép chia:
a. (x4+ 2x3+ 10x – 25) : (x2 + 5) b. (x3- 3x2+ 5x – 6): ( x – 2)
Bài 6: Tìm số a để đa thức 3x3 + 2x2 – 7x + a chia hết cho đa thức 3x – 1
rút gọn biểu thức:
a) \(\dfrac{2x^{2^{ }}-2x}{x-1}\)
b)\(\dfrac{x^{2^{ }}+2x+1}{3x^2+3x}\)
c)\(\dfrac{x}{3x-3}+\dfrac{1}{x^2-1}\)
1. Tính:
a) ( 3x+1) (3x-1) ; ( x+5y) (x-5y)
b) ( x-3) (x^2+3x+9) ; (x-5) (x^2+5x+25)
2. Rút gọn biểu thức:
a) (x+1) ^2 - (x-1)^2-3 (x+1) (x-1)
b) 5(x+2) (x-2) - (2x-3) ^2-x^2+17
c) (x-1) ^3-(x-1)(x^2+x+1)
d) (x-3) ^3-(x-3)(x^2+3x+9) +6(x+1) ^2
3. Tìm x:
a) (x+4) ^2-(x+1)(x-1) =16
b) (2x-1) ^2+(x+3) ^2-5(x+7) (x-7) = 0
c) (x-2) ^3-(x-4)(x^2+4x+16) +6(x+1) ^2=49
d) (x+2)(x^2-2x+4) -x(x^2+2) =15
Tìm x : a)(1-3x)2= x (9x-2) b) (x+3)2 - ( 3x3 + 6x2 + 9x ) : 3x = 14
Thu gọn : a)(2x+1)(x-3)-x(x-5)+3x
b)(x-2)3 -x2(x-6)