phương trình nào tương đương với phương trình (3x^2) = 9?
A. (x+1)(x-1) = 0
B. x + 1 =0
C. x - 1 =0
D. x^2 = 2
Giải các phương trình sau
\(1)\sqrt{x}+\sqrt{x^2-1}=\sqrt{2x^2-3x-4}\)
\(2)x^3+\left(3x^2-4x-4\right)\sqrt{x+1}=0\)
Giải phương trình và bất phương trình
a) \(3\sqrt{-x^2+x+6}+2\left(2x-1\right)>0\)
b)\(\sqrt{2x^2+8x+5}+\sqrt{2x^2-4x+5}=6\sqrt{x}\)
giải các bất phương trình sau:
a, \(\dfrac{\left(x^2-x\right)\left(4-x^2\right)}{4x^2+x-3}< 0\)
b, \(x-\dfrac{x^2-x+6}{-x^2+3x+4}\ge0\)
Giải các phương trình sau
\(1)\sqrt{3x+1}+\sqrt{5x+4}=3x^2-x+3\)
\(2)\left(4x-1\right)\sqrt[3]{2-8x^3}=2x\)
a) Giải bất phương trình:
\(\sqrt{x^2+2x}+\sqrt{x^2+3x}\) ≥ \(2x\)
b) Giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}x^3+6x^2y+9xy^2+y^3=0\\\sqrt{x-y}+\sqrt{x+y}=2\end{matrix}\right.\)
Cho pt \(x^4+4x^3+4\left(1-m\right)x^2-8mx+3m+1=0\). Tìm m để phương trình có nghiệm.
Giải các bất phương trình sau:
\(a,\left(x+1\right)\left(x+4\right)< 5\sqrt{x^2+5x+28}\)
\(b,4\sqrt{x}+\dfrac{2}{\sqrt{x}}< 2x+\dfrac{1}{2x}+2\)
Cho bất phương trình \(\left|x^2+x+a\right|+\left|x^2-x+a\right|\le2x\left(1\right)\) Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. (1) có nghiệm khi \(a\le\dfrac{1}{4}\)
B. Mọi nghiện của (1) đều không âm.
C. (1) có nghiệm lớn hơn 1 khi a<0
D. Tất cả đều đúng
(làm theo hình thức tự luận)